Trả lời:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...
Trả lời:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...
Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au.
Em giữ nguyên âm đầu và dấu thanh, chỉ thay vào đó vần ao, au. Ví dụ: báo – báu
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
Tìm và viết vào chỗ trống:
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
M : núi, .................. | M : (tàu) thuỷ, ................ |
Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: .................
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ....................
c) Trái nghĩa với đúng: ............................
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi nói và viết.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
- dao, rao, giao
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng r... quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên ng... đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.