Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
a. từ ngữ chỉ sự vật.
b. từ ngữ chỉ hoạt động.
Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: ghế, buồn, học sinh, máy tính, ngoan ngoãn, to, lặc lè, hát hay, xe đạp, nhà máy
a) Từ ngữ chỉ sự vật
b) Từ ngữ chỉ đặc điểm.
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
TN chỉ sự vật:ghế,hs,máy tính,lặc lè,xe đạp,nhà máy
Tn chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn,to,hát hay
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chỉ sự vật | Chỉ hoạt động | Chỉ đặc điểm |
Quần áo, cặp sách, lá cờ | Reo, cười, đo, bay | Mới, trong xanh, trẻ, lớn, đỏ tươi |
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |