a) Tìm số thích hợp ở ? trong bảng sau:
b) Số \( - 36\) có thể chia hết cho các số nguyên nào?
TT2: Trong các số 2, 3, 5, 9 số nào là ước của n với a) n = 3 690 b) n = 9 210 c) n = 6 105
TT3: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số: a) 9*1 chia hết cho 3 b) 36* chia hết cho 9
TT4: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số: a) 90* chia hết cho 5 và 9 b) 32* chia hết cho 2 và 3
TT5: Các lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E có số học sinh tương ứng là 51;54;57;63;72. Hỏi:
a) Lớp nào có thể xếp thành 3 hàng với số học sinh ở mỗi hàng là như nhau?
b) Lớp nào có thể xếp thành 9 hàng với số học sinh ở mỗi hàng là như nhau?
c) Có thể xếp tất cả học sinh của năm lớp đó thành 3 hàng với số học sinh ở mỗi hàng là như nhau được không?
d) Có thể xếp tất cả học sinh của năm lớp đó thành 9 hàng với số học sinh ở mỗi hàng là như nhau được không?
1: trong các số 2;3;5;9 số nào là ước của :
a)3654
b)2430
c)8095
2:tìm chữ số thích hợp ở dấu * để :
a) số có 4 chữ số 103*chia hết cho 5 và 9
b) số có 4 chữ số 6077*chia hết cho 2 và 3
3:cho hai số có 3 chữ số :3x0 và 71y
a) tìm x và y biết cả 3x0 và 71y vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
b) tìm x và y biết 3x0 chia hết cho 3 và 71y cha hết cho 9
giúp mk vs
Bài 1:
a) 2;3;9
b) 2;3;5;9
c) 5
a)
Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu “?” bằng số liệu thích hợp trong bảng sau:
b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.
a.
Cỡ áo | S | M | L |
Số lượng bán được | 10 | 30 | 15 |
b. Vì 10 < 15 < 30 nên:
Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
thay x,y,z bằng chữ số thích hợp
a) 43x5 chia hết cho 3 . trong các số tìm được số nào chia hết cho 9
b) 5x4y chia hết cho 3 , 5 . trong các số tìm được số nào chia hết cho 9
c) 28xyz chia hết cho 2 , 5 và 9
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Trong các số sau : 3609, 1720, 10221, 286455, 21252, 31463, hãy chọn các số thích hợp vào chỗ trống ở bảng bên dưới.
Các số chia hết cho 5 là ....................
Các số chia hết cho 9 là...........................
Các số chia hết cho 2 là.......................
Các số chia hết cho 3 là...........................
Ai nhanh mik tick liền và đừng quên kb với mk nhé!
các số chia hết cho 5 là 1720; 286455
các số chia hết cho 9 là :3609;
các số chia hết cho 2 là: 1720;21252
các số chia hết cho 3 là: 3609;10221;286455;21252;
các số chia hết cho 5 là 1720; 286455
các số chia hết cho 9 là :3609;
các số chia hết cho 2 là: 1720;21252
các số chia hết cho 3 là: 3609;10221;286455;21252
~ ủng hộ nha ~
đây là kiến thức lớp 4 mà tưởng bn lp 6.
các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là các số 0 và 5
các số chia hết cho 2 là các số có tận cùng là các số 0,2,4,6,8
còn các số chia hết cho 3 và 9 thì giống nhau là tổng các số chia hết cho 3 hoặc 9 ví dụ: 3609= 3+6+0+9 = 18,18 chia hết cho 9
nên nhớ có những số chia hết cho cả 2 hoặc 5,3 hoặc 9 có các số chia hết cho 5 nhưng k chia hết cho 2
cứ dựa theo lời mk nói mà làm nhé.!!! chúc bn hok tốt
a) Tìm hiểu thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 trong bảng sau:
b) Quan sát bảng trên và thực hiện các yêu cầu sau:
- Những quốc gia nào có số dân nhiều hơn 100 triệu?
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu?
- Đọc tên các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất.
- Những quốc gia có số dân nhiều hơn 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga
- Những quốc gia có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam
- Đọc tên các quốc gia theo thứ tự từ quốc gia có đông dân nhất đến quốc gia có ít dân nhất: Hoa Kỳ, Nga, Việt Nam, Pháp.
cho mk hỏi nha : thay các chữ x;y bởi các chữ số thích hợp:
A) số có 7 chữ số 832x36y chia hết cho 36
B) số có 8 chữ số 1x38257y chia hết cho 55
C) số có 8 chữ số 32x4856y chia hết cho 60
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? 213;109;1872;8225;92313.
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3 ? 96;502;6823;55553;641311
Bài 3:Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
56.........;79............;2........35.
b1 ; 1872 và 92313
b2; 502;55553;6823;641311
b3 ; 102;105;108
b4; 564; 795;2235
tick ha
Cho các số: 268; 357; 652; 756; 1251; 5435; 9685.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B ở trên