VIẾT CÁC SỐ SAU DƯỚI DẠNG LŨY THỪA CÓ CÙNG SỐ MŨ RỒI SO SÁNH CHÚNG
4950
2300
3200
So sánh
a) so sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
giải nhanh giúp mình nha
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3
a,so sánh 2^90 và 5^36
b,viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
b: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
a)hãy viết các sô sau 3\(^{30}\)và 8\(^5\)dưới dạng các lũy thừa có nửa 15
b)biến đổi các số sau 2\(^{27}\)và 3\(^{18}\)về cùng nửa và so sánh 2 số đó
b: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
mà 8<9
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
1) viết gọn các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa
8.8.8.8.8.8.8.8
2.2.2.3.6.6
10.100.1000
3.7.21.21.49
2) so sánh 2 lũy thừa
63 mũ 15 và 34 mũ 18
3) tìm số tự nhiên x , biết
2 mũ x -1 = 5 mũ 2 +2.5
1)
a) 8.8.8.8.8.8.8.8 = 88
b) 2.2.2.3.6.6 = 2.2.2.3.2.3.2.3
= 25.33
c) 3.7.21.21.49 = 3.7.3.7.3.7.7.7
= 33.75
3) Ta có: 2x - 1 = 52 + 2.5
2x - 1 = 25 + 10
2x - 1 = 35
2x = 35 + 1
2x = 36
2x = 25
x = 5
Chúc bạn học tốt!
1/
- 8.8.8.8.8.8.8.8 = 88
- 2.2.2.3.6.6 = 2.2.2.3.2.3.2.3 = 25 . 33
- 10.100.1000 = 10.10.10.10.10.10 =106
- 3.7.21.21.49= 3.7.3.7.3.7.7.7= 33. 75
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Trong các số sau , số nào có lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 8,16,20,27,60,64,81,90,100?
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100