Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong Hình 85 và 86.
Nhìn và đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh, viết ký hiệu của mỗi góc có trong hình bs.3
Bài này có các góc là xAk, xAy, xAm, xAn, kAy, kAm, kAn, yAm, yAn, mAn
Học sinh đọc từng góc. Chẳng hạn: Góc xAk (hoặc kAx), có đỉnh A, có các cạnh là Ax là Ak; ký hiệu là ∠(xAk) hoặc ∠(kAx)
Các góc còn lại học sinh làm tương tự
Quan sát hình 8.45 và đọc tên các góc trong hình vẽ. Với mỗi góc, hãy cho biết đỉnh và các cạnh của nó.
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox và đỉnh là điểm O
Góc xOz có cạnh là Oz và Ox và đỉnh là điểm O
Góc yOz có cạnh là Oz và Oy và đỉnh là điểm O
Cho hình bs.4
a) Hãy đọc tên các góc đỉnh O có trong hình
b) Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh là Ot có trong hình đó
c) Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh là Om có trong hình đó
d) Hãy đo và cho biết tên của các góc vuông đỉnh O có trong hình đó
e) Cho biết số đo của các góc tù đỉnh O có trong hình đó
f) Hãy đo và cho biết tên của góc bẹt đỉnh O có trong hình đó
a) Ta có các góc đỉnh O là: mOt, mOz, mOw,mOn, nOt, nOz, nOw, wOt, wOz, zOt.
b) ˆtOz=45∘tOz^=45∘
c) ˆmOn=30∘mOn^=30∘
d) ˆmOw=90∘mOw^=90∘ và ˆtOw=90∘tOw^=90∘
e) ˆtOn=150∘tOn^=150∘ và ˆmOz=135∘mOz^=135∘
f) ˆtOm=180∘
a, Ta có các đỉnh O là: mOt, mOz, mOw, mOn, nOt, nOz, nOw, wOt, wOz, zOt.
b, Góc tOz = 45o
c, Góc mOn = 30o
d, Góc mOw =90o và Góc tOw = 90o
e, Góc tOn = 150o và Góc mOz = 135o
f, Góc tOm = 180o
Nhìn và đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh, viết kí hiệu của mỗi góc có trong hình bs.3
a) Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây:
b) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình trên.
`a,`
`-` Đỉnh `B`, cạnh `BA, BC`
`-` Đỉnh `E, ` cạnh `ED, EG`
`-` Đỉnh `P, ` cạnh `PO, PQ`
`-` Đỉnh `I, ` cạnh `IH, IK`
`-` Đỉnh `M, ` cạnh `ML, MN`
`-` Đỉnh `S, ` cạnh `SR, ST`
`b,`
`-` Góc vuông là các hình:
`-` Góc không vuông là các hình:
Trong hình bên:
a) Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, ED, BM, ND.
b) Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
a) Tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, ED, BM, ND là: điểm M, điểm N, điểm Q, điểm P.
b) Có 4 góc vuông.
Tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó: đỉnh B – góc CBE, đỉnh C- góc BCD, đỉnh D góc CDE, đỉnh E – góc BEC.
Nêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:
Hình tứ giác ABCD có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc.
+ 4 đỉnh là: A, B, C, D
+ 4 cạnh là: AB, BC, CD, DA
+ 4 góc là: Góc đỉnh A, cạnh AD và AB; Góc đỉnh B, cạnh BA và BC; Góc đỉnh C, cạnh CD và CB; Góc đỉnh D, cạnh DA và DC.
Hình tam giác KIL có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc.
+ 3 đỉnh là: K, I, L
+ 3 cạnh là: IK, KL, LI
+ 3 góc là: Góc đỉnh I, cạnh IL và IK; Góc đỉnh L, cạnh LK và LI; Góc đỉnh K, cạnh KL và LI
Hình tam giác EGH có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc.
+ 3 đỉnh là: E, G, H
+ 3 cạnh là: EG, GH, HE
+ 3 góc là: Góc đỉnh G, cạnh GH và GE; Góc đỉnh H, cạnh HG và HE; Góc đỉnh E, cạnh EG và EH.
Hình tam giác MNPQ có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc.
+ 4 đỉnh là: M, N, P, Q
+ 4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM
+ 4 góc là: Góc đỉnh M, cạnh MN và MQ; Góc đỉnh Q, cạnh QM và QP; Góc đỉnh P cạnh PQ và PN; Góc đỉnh N, cạnh NM và NP.
Trong các hình dưới đây: Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông
Các góc vuông là : + Góc đỉnh A, cạnh AE, AD
+ Góc đỉnh D, cạnh DM, DN.
+ Góc đỉnh G, cạnh GX, GY
Trong các hình dưới đây:
Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông
Dùng eke kiểm tra, ta có:
Các góc vuông là : + Góc đỉnh A, cạnh AE, AD
+ Góc đỉnh D, cạnh DM, DN.
+ Góc đỉnh G, cạnh GX, GY