Tìm 2-3 từ ngữ:
hãy tìm các từ ngữ có chứa 2 chữ '' O ''
Hãy tìm các từ ngữ có 3 chữ '' E ''
Hãy tìm các từ ngữ có 1 chữ " S " và 1 chữ " T "
Hãy tìm các từ ngữ có 1 chữ " W " và 1 chữ " K "
Hãy tìm các từ ngữ có 2 chữ " E "
moon
revenue:thu nhập, doanh thu
flashlight:đèn pin
definitive
hãy tìm các từ ngữ có chứa 2 chữ '' O ''
cook, book, lookHãy tìm các từ ngữ có 3 chữ '' E ''
weekend, numberlessHãy tìm các từ ngữ có 1 chữ " S " và 1 chữ " T "
store, stuff, storyHãy tìm các từ ngữ có 1 chữ " W " và 1 chữ " K "
weekHãy tìm các từ ngữ có 2 chữ " E "
street, fewerbài 2: Hãy tìm và đặt 3 câu với 3 thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa
1. Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
2. Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
3. Kẻ ngược người xuôi.
1)Tìm 2 tình thái từ có trong văn bản Tức Nước Vỡ Bờ?Cho biết vai trờ của các tình thái từ đó?
2)Tìm 2 trợ từ có trong văn bản Tức Nước Vỡ Bờ?
3)Tìm 5 từ ngữ có trong đoạn trích thuộc về các trường từ vựng sau:
-Hành động bạo lực:
-Từ Ngữ Xưng Hô:
-trợ từ:ngay(m trói ngay ck bà đi…)
_thán từ:này;vâng;à;chứ;
-tình thái từ:lật đật;tỉnh táo;uể oải;run rẩy (trạng thài của con người)
-Tìm những câu thơ,ca dao,tục ngữ có sử dụng từ ngữ địa phương miền BẮC (Bắc thôi nhá các pác)
-Tìm khoảng 2 bài hát(xin tên và chỉ ra ít nhất 3 từ nha) có sd từ ngữ địa phương miền Bắc luôn nha
Nhanh nhanh giùm nha mng !!
Hãy kể các từ ngữ tiếng anh về loài chim.
Lưu ý: 1. Người thứ nhất tìm được từ ngữ rồi thì người thứ hai phải tìm từ khác. 2. Không tra máy tính hay điện thoại. 3. Tìm tối thiểu 10 từ, tối đa 25 từ.
tucen bird : chim tu căng |
peacooks : chim công |
flamingo : chim hồng hạc |
parrot : con vẹt |
nightingale : chim hoạ mi |
oriole : chim vàng anh |
eagle : chim đại bàng |
bird nest : chim yến |
dove : chim bồ câu |
crest : chim chào mào |
sparrow : chim sẻ |
jail : chim chích |
kingfisher : chim bói cá |
ostrich : chim đà điểu |
She was the daughter of a daughter and the only daughter I ever met biological mother to daughter daughter and the rbest daughter of daughter daughter and the daughter daughter of one ☝️ she was very strong 💪
Đặt 2 – 3 câu với những tính từ vừa tìm được. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng câu.
tham khảo:
- Ban Huy/ rất cao.
CN VN
- Cây cau này/ khá thấp.
CN VN
- Dòng sông này/ rất sâu.
CN VN
Đặt 2 – 3 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3.
- Em có một ước mơ lớn lao, đó là được làm giáo viên.
- Mẹ em dạy em không được có ước mơ viển vông.
bài1:
tìm 3 thành ngữ nói về học tập
tìm 3 thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm gia đình
bai 2:
viết đoạn văn nói về mùa thu có sử dụng từ láy và từ ghép.
mình đang cần gấp.
bài 1
tiên học lễ hậu học văn
học ăn học nói học gói học mở
học thầy ko tày học bạn
anh thuận em hòa là nhà có phúc
đi khắp thế gian ko ai tốt bằng mẹ
gánh nặng cuộc đời ko ai khổ bằng cha
cha mẹ nuôi con biển hồ lai láng
con nuôi cha mẹ kể tháng kể ngày
bài 2
mùa thu là mùa của gió của sương và cũng là mùa mà em cất tiếng khóc chào đời . mùa thu đối với em là một mùa rất đẹp , nó có sương thu vào sáng sớm , có gió thu khi chiều về , có những cơn mưa nhỏ phảng phất ,... mùa thu không khí dễ chịu và trong lành . thời tiết mát mẻ , nó đem lại cho ta một cảm giác thoải mái đến lạ thường . nó cũng là mùa tựu trường của chúng em . sau những ngày hè nóng bức và dài đằng đẵng thì mùa thu đến cho chúng em được trở lại mái trường gặp lại bạn bè thầy cô và bắt đầu năm học mới .
Tìm 2 – 3 từ ngữ có thể ghép được với từ ước mơ.
M: ước mơ đẹp
Ước mơ viển vông, ước mơ lớn lao, ước mơ hão huyền…
Tìm 3 từ ngữ tả vẻ đẹp của thiên nhiên , 3 từ ngữ nói về vẻ đẹp con người?
Huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ
Vẻ đẹp của con người;
xinh đẹp,lộng lẫy,xinh xinh
THiên nhiên : Hùng vĩ, thơ mộng, huy hoàng.
Con người: Xinh đẹp, đáng yêu, xinh xắn
Vẻ đẹp của thiên nhiên: hùng vĩ, tráng lệ, huy hoàng
Vẻ đẹp của con người: xinh xắn, đáng yêu, xinh đẹp