IV.
Cho các chất: SO2, Fe(NO3)2, CH4, CaCO3, Al2(SO4)3. Hóa trị của S, Fe, C và Al lần lượt là * IV, II, IV, III IV, III, IV, III II, II, IV, III IV, II, IV, II
Câu 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
iv nhân iv=?
Câu 42. Tìm hóa trị của S trong hợp chất SO3 và FeS2 (biết Fe (II)) A. VI, IV B. II, IV C. VI, II D. IV,II
Cho các chất sau:
C2H6 (I)
C3H8 (II)
n-C4H10 (III)
i-C4H10 (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là:
A.(III)<(IV)<(II)<(I)
B.(III)<(IV)<(II)<(I)
C.(I)<(II)<(IV)<(III)
D.(I)<(II)<(III)<(IV)
Cho các chất: NH3 (I); NaCl (II); K2S (III); CH4 (IV); MgO (V); PH3 (VI).
Liên kết ion hình thành trong chất nào ? A. I, II. B. IV, V, VI. C. II, III, V . D. II, III, IV
nguyên tố | Fe(II) | C(IV) | C(II) | N(IV) | P(III) | K |
CTHH của oxit | ||||||
tên gọi |
nguyên tố | Fe(II) | C(IV) | C(II) | N(IV) | P(III) | K |
CTHH của oxit | FeO | CO2 | CO | NO2 | P2O3 | K2O |
tên gọi | Sắt (II) oxit | Cacbon dioxit | Cacbon monooxit | Nito dioxit | Diphotpho trioxit | Kali oxit |
VI, IV, XI, IX. Số nào lớn nhất?
A. VI B. IV C. XI D. IX
Tick người đầu tiên
Giải tiếp hệ (IV) bằng phương pháp đã nêu ở trường hợp thứ nhất.
(IV) 3 x + 2 y = 7 2 x + 3 y = 3
Lấy phương trình thứ nhất trừ đi phương trình thứ hai vế với vế, ta được: -5y = 5
Do đó
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3; -1)
Nêu một cách khác để đưa hệ phương trình (IV) về trường hợp thứ nhất ?
(IV) 3 x + 2 y = 7 2 x + 3 y = 3
Chia cả 2 vế của phương trình thứ nhất cho 3 và 2 vế của phương trình thứ hai cho 2 ta được: