Câu 42. Tìm hóa trị của S trong hợp chất SO3 và FeS2 (biết Fe (II)
A. VI, IV
B. II, IV
C. VI, II
D. IV,II
Câu 42. Tìm hóa trị của S trong hợp chất SO3 và FeS2 (biết Fe (II)
A. VI, IV
B. II, IV
C. VI, II
D. IV,II
Câu 28: Có hai hợp chất H2S, CO2. Hóa trị của S và C lần lượt là:
A. II, II. B. II, IV. C. IV, II. D. II, III.
Câu 29: Trong các hiện tượng sau, quá trình nào là hiện tượng hóa học?
A. Nước chảy đá mòn.
B. Sáng sớm những giọt sương đọng lại trên lá cây.
C. Đường đun nóng thành than và nước.
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
Câu 30: Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 2. B. 4. C. 7. D. 9.
Bài 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau:
a)Al (III) và O
b)P (III) và H; C(IV) và H.
c)C (IV) và S (II)
d)Mg (II) và O; S (IV và VI) và O; Fe (II và III) và O
e)Đồng (I và II) và NO3 (I)
f)Sắt(II và III) với SO4 (II); Na(I) và SO4 (II).
g)Chì (II ) với PO4 (III)
h)Thiếc (II và IV) với OH (I)
Cho các hợp chất sau SO2, CuSO4 hoá trị của S và Cu trong các hợp chất trên lần lượt là: *
A IV; II
B II;IV
C IV ; I
D VI; II
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi: a/ Mg ( II ) và O ( II ). b/ S ( IV ) và O ( II ) c/ Fe ( II ) và (OH) ( I ) . d/ H ( I ) và PO4 ( III )
Hóa trị của Fe trong Fe(OH)2 và Fe2(SO4)3 lần lượt là: A. II và III B. III và II C II và l D. II và IV
1/ Viết công thức hóa học, gọi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), S(IV), S(VI), Mg, P (V), N(V), Cu(I), Cu(II), Fe(II), Fe(III), Oxit sắt từ
2/ Cho công thức hóa học của các chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3, Br2. Hãy cho biết các công thức hóa học biểu diễn:
a) oxit. b) oxit axit. c) oxit bazo d) đơn chất . e) hợp chất f) kim loại g) phi kim.
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
Xác định hóa trị của Nitơ trong công thức hóa học NO2 :
A. VI B. V C. II D. IV
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|