1) Tìm x biết
a) x3-5x2+x-5=0
b) x4-2x^3+10x2-20x=0
2) tìm cặp a,b thỏa mãn a-b=ab-1
Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
a) A = x 3 - 9 x 2 +17x - 25 + a và B = x 2 - 2x + 3;
b) A = x 4 - 7 x 3 + 10 x 2 +(a - 1)x + b - a và B = x 2 -6x + 5.
Tìm đa thức M biết:
a) x 3 - 5 x 2 +x - 5 = (x - 5).M;
b) ( x 2 - 4x - 3).M = 2 x 4 - 13 x 3 + 14 x 2 + 15x.
tìm x
a 5x3-7x2-15x+21=0
b (x-3)2=4x2-20x+25
c x+x2-x3-x4=0
d 2x3+3x2+2x+3=0
b: 4x^2-20x+25=(x-3)^2
=>(2x-5)^2=(x-3)^2
=>(2x-5)^2-(x-3)^2=0
=>(2x-5-x+3)(2x-5+x-3)=0
=>(3x-8)(x-2)=0
=>x=8/3 hoặc x=2
c: x+x^2-x^3-x^4=0
=>x(x+1)-x^3(x+1)=0
=>(x+1)(x-x^3)=0
=>(x^3-x)(x+1)=0
=>x(x-1)(x+1)^2=0
=>\(x\in\left\{0;1;-1\right\}\)
d: 2x^3+3x^2+2x+3=0
=>x^2(2x+3)+(2x+3)=0
=>(2x+3)(x^2+1)=0
=>2x+3=0
=>x=-3/2
a: =>x^2(5x-7)-3(5x-7)=0
=>(5x-7)(x^2-3)=0
=>\(x\in\left\{\dfrac{7}{5};\sqrt{3};-\sqrt{3}\right\}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x4 + 2x3 + 10x2 - 20x
b. x3 - x2y - xy2 + y3
c. x5 + x3 - x2 - 1
Bài 1: Tìm phân thức, đa thức thỏa mãn điều kiện sau
a)4x2-3x-7/A=4x-7/2x+3
b)a+b/a3+b3=1/B
c)(x2+1).C=2x3+3
d)(x3-1)=(x+1).P
e)x4-1=(x+1).Q
a) Ta có: \(\dfrac{4x^2-3x-7}{A}=\dfrac{4x-7}{2x+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{\left(2x+3\right)\left(4x^2-3x-7\right)}{4x-7}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{\left(2x+3\right)\left(4x-7\right)\left(x+1\right)}{4x-7}\)
\(\Leftrightarrow A=\left(2x+3\right)\left(x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow A=2x^2+5x+3\)
b) Ta có: \(\dfrac{1}{B}=\dfrac{a+b}{a^3+b^3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{B}=\dfrac{a+b}{\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)}=\dfrac{1}{a^2-ab+b^2}\)
hay \(B=a^2-ab+b^2\)
c) Ta có: \(\left(x^2+1\right)\cdot C=2x^3+3\)
\(\Leftrightarrow C=\dfrac{2x^3+3}{x^2+1}\)
1.Tìm GTLN của các biểu thức:
a,A= -x - 4y2 + 6x - 8y + 3
b, B= x4 - 6x3 + 15x2 - 20x - 15
2.Cho các số thực a,b thỏa mãn: 2a2 + \(\dfrac{b^2}{4}\)+\(\dfrac{1}{a^2}\)=4. Tìm GTNN và GTLN của A= ab+2019
giúp mình với ạ, mình cảm ơn
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0 d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0 e) (x-2)2-(x-2).(x+2)=0
c) x3-6x2+9x=0 g) x4-2x2+1=0
h) 4x2+y2-20x-2y+26=0 i) x2-2x+5+y2-4y=0
Giải các phương trình trùng phương:
a ) x 4 − 5 x 2 + 4 = 0 b ) 2 x 4 − 3 x 2 − 2 = 0 c ) 3 x 4 + 10 x 2 + 3 = 0
a) x 4 – 5 x 2 + 4 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 = t, điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : t 2 – 5 t + 4 = 0 ( 2 )
Giải (2) : Có a = 1 ; b = -5 ; c = 4 ⇒ a + b + c = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm t 1 = 1 ; t 2 = c / a = 4
Cả hai giá trị đều thỏa mãn điều kiện.
+ Với t = 1 ⇒ x 2 = 1 ⇒ x = 1 hoặc x = -1;
+ Với t = 4 ⇒ x 2 = 4 ⇒ x = 2 hoặc x = -2.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {-2 ; -1 ; 1 ; 2}.
b) 2 x 4 – 3 x 2 – 2 = 0 ; ( 1 )
Đặt x 2 = t , điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : 2 t 2 – 3 t – 2 = 0 ( 2 )
Giải (2) : Có a = 2 ; b = -3 ; c = -2
⇒ Δ = ( - 3 ) 2 - 4 . 2 . ( - 2 ) = 25 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Chỉ có giá trị t 1 = 2 thỏa mãn điều kiện.
+ Với t = 2 ⇒ x 2 = 2 ⇒ x = √2 hoặc x = -√2;
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {-√2 ; √2}.
c) 3 x 4 + 10 x 2 + 3 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 = t , điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : 3 t 2 + 10 t + 3 = 0 ( 2 )
Giải (2) : Có a = 3; b' = 5; c = 3
⇒ Δ ’ = 5 2 – 3 . 3 = 16 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cả hai giá trị đều không thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 3:
b) Rút gọn biểu thức B=(x+y)(2x-y)+(xy4-x2y2):xy2
Bài 4: Phân tích thành nhân tử
a) 25x3-10x2+xx
b) x2-9x+9y-y2
c) 16-x2-4y2-4xy
Bài 5: Tìm x biết
a) 36-x3=00
b) (x+2)(x-2)-(x+1)2=7
Bài 3:
b. $B=(x+y)(2x-y)+(xy^4-x^2y^2):(xy^2)$
$=(2x^2-xy+2xy-y^2)+(y^2-x)$
$=2x^2+xy-y^2+y^2-x=2x^2+xy-x$
Bài 4:
a. $25x^3-10x^2+x=x(25x^2-10x+1)=x(5x-1)^2$
b. $x^2-9x+9y-y^2=(x^2-y^2)-(9x-9y)=(x-y)(x+y)-9(x-y)=(x-y)(x+y-9)$
c. $16-x^2-4y^2-4xy=16-(x^2+4y^2+4xy)$
$=4^2-(x+2y)^2=(4-x-2y)(4+x+2y)$
Bài 5:
a. $36-x^3=100$
$x^3=36-100=-64=(-4)^3$
$\Rightarrow x=-4$
b.
$(x+2)(x-2)-(x+1)^2=7$
$\Leftrightarrow (x^2-4)-(x^2+2x+1)=7$
$\Leftrightarrow -2x-5=7$
$\Leftrightarrow -2x=12$
$\Leftrightarrow x=-6$