5x+y^2 phần x^2y -5y-x^2 phần xy^2
B1 :tìm x, y
a, xy+x+y=2
b, xy-10+5x-3y=2
c, xy-1=3x+5y+4
d, 3x+4y-xy=15
e, xy+5x+y+4
Các bn nhớ giải rõ giúp mik, phần lập bảng giá trị mik sẽ tự làm, ví dụ như mẫu sau:
VD: xy+14+2y+7x=-10
=(xy + 2y) + ( 14+7x) = -10
= y(2+x) + 7(2+x) = -10
(2+x) . ( y+7) =10 { phần bảng giá trị mik sẽ tự làm tiếp)
Phân tích đa thức thành phân tử
a)x^2-xy+5x-5y
b)x^2-xy^2-2x+2y
c)x^3+x^2y+xy+4y^2
d)4x^2-y^2+2x-y
Cho \(x-y=1\), chứng minh rằng giá trị dưới đây luôn là một hằng số:
\(P=x^2-xy-x+xy^2-y^3-y^2+5\)
\(Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015\)
P = x(x - y) - x + y2(x - y) - y2 + 5
P = x - x + y2 - y2 + 5
P = 5
Q = x2(x - y) - x2 + y2(x - y) - y2 + 5(x - y) - 2015
Q = 5 - 2015
Q = -2010
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
a) Xem lại đề
b) x³ - 4x²y + 4xy² - 9x
= x(x² - 4xy + 4y² - 9)
= x[(x² - 4xy + 4y² - 3²]
= x[(x - 2y)² - 3²]
= x(x - 2y - 3)(x - 2y + 3)
c) x³ - y³ + x - y
= (x³ - y³) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y²) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y² + 1)
d) 4x² - 4xy + 2x - y + y²
= (4x² - 4xy + y²) + (2x - y)
= (2x - y)² + (2x - y)
= (2x - y)(2x - y + 1)
e) 9x² - 3x + 2y - 4y²
= (9x² - 4y²) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y - 1)
f) 3x² - 6xy + 3y² - 5x + 5y
= (3x² - 6xy + 3y²) - (5x - 5y)
= 3(x² - 2xy + y²) - 5(x - y)
= 3(x - y)² - 5(x - y)
= (x - y)[(3(x - y) - 5]
= (x - y)(3x - 3y - 5)
bài 5: thực hiện phép tính
a) ( x + 3y ) ( x - 2y )
b) ( 2x - y ) ( y - 5x )
c) ( 2x - 5y ) ( y^2 - 2xy )
d) ( x - y ) ( x^2 - xy - y^2 )
\(a)\left(x+3y\right)\left(x-2y\right)\\ =x^3-2xy+3xy-6y^2\\ =x^2+xy-6y^2\\ b)\left(2x-y\right)\left(y-5x\right)\\ = 2xy-10x^2-y^2+5xy\\ =7xy-10x^2-y^2\\ c)\left(2x-5y\right)\left(y^2-2xy\right)\\ =2xy^2-4x^2y-5y^3+10xy^2\\ =12xy^2-4x^2y-5y^2\\ d)\left(x-y\right)\left(x^2-xy-y^2\right)\\ =x^3-x^2y-xy^2-x^2y+xy^2+y^3\\ =x^3-2x^2y+y^3\)
b ) \(\frac{5x+y^2}{x^2y}-\frac{5y-x^2}{xy^2}\)
\(\frac{5x+y^2}{x^2y}-\frac{5y-x^2}{xy^2}\)
\(=\frac{y\left(5x+y^2\right)-x\left(5y-x^2\right)}{x^2y^2}\)
\(=\frac{5xy+y^3-5xy+x^3}{x^2y^2}\)
\(=\frac{x^3+y^3}{x^2y^2}\)
Cho x-y=1 chứng minh đa thức sau là hằng số.
a. P=x^2-xy-x-xy^2-y^3-y^2+5
b. Q= x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015
Giải hệ pt sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=10\\x^2y+xy^2+5x+5y=32\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+y\right)^2-2xy=10\\xy\left(x+y\right)+5\left(x+y\right)=32\end{matrix}\right.\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=u\\xy=v\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u^2-2v=10\\uv+5u=32\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u\left(\dfrac{u^2-10}{2}\right)+5u=32\)
\(\Leftrightarrow u^3=64\Rightarrow u=4\Rightarrow v=3\)
\(\Rightarrow\left(x;y\right)=\left(1;3\right);\left(3;1\right)\)
xy+14+2y+7x=-10
xy+5x+y=4
xy+x+y=2
xy-10+5x-3y=2
xy-1=3x+5y+4
3x+4y-xy=15
xy+x+y=2
xy+x+y+1=2+1
(xy+x)+(y+1)=3
x(y+1)+(y+1)=3
(x+1)(y+1)=3=1.3=3.1=-1.-3=-3.-1
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=1;y+1=3\\x+1=3;y+1=1\\x+1=-1;y+1=-3\\x+1=-3;y+1=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0;y=2\\x=2;y=0\\x=-2;y=-4\\x=-4;y=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy:.................
xy+14+2y+7x= -10
\(\Leftrightarrow\)y(x+2)+7(x+2)=-10
\(\Leftrightarrow\)(y+7)(x+2)=-10=1.(-10)=2.(-5)=5.(-2)=10.(-1)
y+7 | 1 | 2 | 5 | 10 |
x+2 | -10 | -5 | -2 | -1 |
y | -6 | -5 | -2 | 3 |
x | -12 | -7 | -4 | -3 |