Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 1 lúc 23:48

1.

Elly: We have science after break. (Chúng ta có khoa học sau giờ giải lao.)

Kate: Good. I like science. James likes English. (Tốt. Tôi thích khoa học. James thích tiếng Anh.)

Elly: I like English, but my favorite subject is art. (Tôi thích tiếng Anh, nhưng môn học yêu thích của tôi là môn mỹ thuật.)

Kate: I don’t like art. (Tôi không thích môn mỹ thuật.)

2. 

Kate: I can hear the bell. (Tôi có thể nghe thấy tiếng chuông.) 

Elly: Come on, it’s time to go to science class. (Nào, đến giờ học khoa học rồi.)

Kate: Do you have your pencil case? (Bạn có hộp đựng bút chì không?)

Elly: Yes, I do. Let’s go! (Vâng, tôi có. Đi nào!)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
18 tháng 1 lúc 22:46

Mom: Kate, wear your sun hat because it's hot and sunny today.

(Kate, hãy đội mũ che nắng vì hôm nay trời nắng và nóng đấy con.)

Kate Yes, Mom.

(Vâng, thưa mẹ.)

2

Kate: Oh! It's 8:15. Sorry, Mrs. Smith. (Ôi! Bây giờ là 8:15 rồi. Em xin lỗi cô Smith ạ.)

Mrs Smith: Take off your sun hat, please. (Em vui lòng bỏ mũ che nắng ra nhé.) 

Kate: My sun hat? Why? (Mũ che nắng của em? Tại sao ạ?)

Mrs Smith: Because we don't wear hats in school. (Bởi vì chúng ta không đội mũ trong trường.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 1 lúc 15:49

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
8 tháng 11 2023 lúc 21:35
Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

Bình luận (0)
//////
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:35

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:36

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
16 tháng 1 lúc 20:53

Hướng dẫn dịch:

1.       Anh ấy làm việc trong một đồn cảnh sát.

Cô ấy không làm việc trong đồn cảnh sát.

2.       Anh ấy có làm việc trong một đồn cảnh sát không?

Có, anh ấy có.

3.       Cô ấy có làm việc ở sân bay không?

Không, cô ấy không.

Bình luận (0)