Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 0:33

1.

Don’t wear a hat on Monday. 

Why? 

Because it’s windy. 

2.

Put on glasses on Tuesday. 

Why? 

Because it’s sunny. 

3.

Eat an ice-cream on Wednesday. 

Why? 

Because it’s hot. 

4.

Put on a raincoat on Thursday. 

Why? 

Because it’s rainy. 

5.

Put on a scarf on Friday. 

Why? 

Because it’s snowy. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Đừng đội mũ vào thứ Hai.

Tại sao?

Bởi vì trời có gió.

2.

Hãy đeo kính vào thứ Ba.

Tại sao?

Bởi vì trời nắng.

3.

Hãy ăn kem vào thứ Tư.

Tại sao?

Bởi vì trời nóng.

4.

Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.

Tại sao?

Vì trời mưa.

5.

Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.

Tại sao?

Bởi vì trời có tuyết.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 1 lúc 22:39

Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)

Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)

That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)

Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)

That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)

Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)

That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)

Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)

That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
15 tháng 1 lúc 20:54

What’s your favorite food? (Bạn yêu thích món ăn gì?)

My favorite food is chicken. (Món ăn tôi yêu thích là gà.)

What’s your favorite toy? (Bạn yêu thích món đồ chơi gì?)

My favorite toy is a car. (Đồ chơi tôi yêu thích là ô tô.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 21:50

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

   He likes animals because they’re fun. (Anh ấy thích động vật vì nó rất thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes ice-cream because it’s sweet. (Anh ấy thích kem vì nó ngọt.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes sports because it’s fun. (Anh ấy thích thể thao vì nó thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes rainbows because they're colorful. (Anh ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 1 lúc 21:14

- What do we have in the art room? (Có những gì trong phòng vẽ?)

  We have colors and papers. (Chúng tôi có màu và giấy.)

- What do we have in the computer room? (Có những gì trong phòng máy tính?)

  We have computers. (Chúng tôi có máy tính.)

- What do we have in the classroom? (Chúng ta có gì trong phòng học?)

  We have a board, tables and chairs. (Chúng ta có một cái bảng, bàn và ghế.)

Buddy
Xem chi tiết

1. What day is it today? - It’s Monday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Hai.)

2.What day is it today? - It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Ba.)

3. What day is it today?It’s Wednesday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Tư.)

4. What day is it today?It’s Thursday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Năm.)

5. What day is it today?It’s Friday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Sáu.)

6. What day is it today?It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ Bảy.)

7. What day is it today?It’s Sunday.

(Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là Chủ nhật.)

Buddy
Xem chi tiết

1. Is this your hat?(√)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

Yes,it is.

(Vâng, là nó.)

2. Is this your dress?(X)

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

3. Is this your T-shirt?(√)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

4. Is this your shirt?(X)

(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

5.Is this your T-shirt?(X)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

6. Is this your bag?(√)

(Đây là cái cặp của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

7. Is this your hat?(X)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

8. Is this your dress?

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vân, là nó.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
11 tháng 9 2023 lúc 15:10

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass     

7. aqualification

8. fail

9. good marks

10. into college

Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:25

Tham Khảo

A: Have you been living in this town for long?

B: Yes, I have. I’ve been living here for ten years.

A: What have you been doing all day?

B: I have been watching this film.

A: What music have you been listening to recently?

B: I have been listening to ballad music.

A: How have you been feeling lately?

B: I have been feeling nervous because I will have a midterm exam next week.

A: How long have you been using this book?

B: I have been using this book for a week.

Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:22

Tham khảo

- Have you been using English recently?

Yes, I have. I've been using English to communicate with my colleagues at work who speak different languages.

- How long have you been living in this town?

I have been living in this town for two years now.

- What music have you been listening to recently?

I have been listening to a lot of pop music recently. Especially the latest album by Taylor Swift.

- What have you been doing all day?

I have been studying for my exams all day today.

- How long have you been reading this book?

I have been reading this book for three days now.