Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 lúc 1:59

1. A: Where were you last summer, Mai? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Mai?)

    B: I was in Sydney. (Tớ đã ở Sydney.)

2. A: Where were you last summer, Bill? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Bill?)

   B: I was in Bangkok. (Tớ đã ở Bangkok.)

3. A: Where were you last summer, Mary? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Mary?)

   B: I was in Tokyo. (Tớ đã ở Tokyo.)

4. A: Where were you last summer, Nam? (Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy, Nam?)

   B: I was in London. (Tớ đã ở London.)  

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. a

4. b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 lúc 23:02

Bài nghe: 

1. A: What does your brother do on Sundays? (Anh trai bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

   B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)

2. A: What does your sister do on Sundays? (Chị gái bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

   B: She cooks meals. (Chị ấy nấu ăn.)

3. A: What does your father do on Sundays? (Bố bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

   B: He watches films. (Ông ấy xem phim.)

4. A: What does your mother do on Sundays? (Mẹ bạn làm gì vào Chủ Nhật?)

    B: She does yoga. (Bà ây tập yoga.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 lúc 2:13

Bài nghe: 

1. A: What's the weather like today, Ben? (Thời tiết hôm nay thế nào, Ben?)

    B: It's sunny. (Trời nắng.)

    A: Nice! Do you want to go to the bakery? (Tuyệt! Cậu có muốn đến tiệm bánh không?)

    B: Great! Let's go. (Hay đấy! Cùng đi nào.)

2. A: Do you want to go to the water park, Lucy? (Cậu có muốn đến công viên nước không, Lucy?)

   B: Sorry, I can't. I can't swim. (Xin lỗi nhưng tớ không thể. Tó không biết bơi.)

   A: Let's go to the bookshop. (Thế cùng đi đến hiệu sách đi.)

   B: OK. Let's go. (Được. Đi nào.)

Lời giải chi tiết:

1. b      2. a

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
12 tháng 1 lúc 2:55

Bài nghe:

1. A: What is Mai doing? (Mai đang làm gì vậy?)

   B: She's telling a story. (Cô ấy đang kể chuyện.)

2. A: What is Ben doing? (Ben đang làm gì vậy?)

   B: He's putting up a tent. (Cậu ấy đang dựng lều.)

3. A: What is Lucy doing? (Lucy đang làm gì vậy?)

   B: She's taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

4. A: What is Nam doing? (Nam đang làm gì vậy?)

   B: He's building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. a

4. b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 22:23

1. d

2. a

3. c

4. b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 1 lúc 1:21

1 – b

2 – d

3 – a

4 – c

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 21:50

1. c

2. a

3. d

4. b

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 1 lúc 23:53

1. b

2. a

3. c

4. d

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 9 2023 lúc 22:18

1. d

2. b

3. a

4. c