Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:49

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. author

2. interesting

3. exciting

4. autho

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. Neil Gaiman is the author of Coraline.

(Neil Gaiman là tác giả của Coraline.)

2. Grace thinks the story is interesting and a bit scary.

(Grace nghĩ rằng câu chuyện thú vị và hơi đáng sợ.)

3. Jamie thinks the novel is very exciting.

(Jamie cho rằng cuốn tiểu thuyết rất thú vị.)

4. Jamie doesn't know the name of the author.

(Jamie không biết tên tác giả.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. The first question was from a student from Viet Nam. 

(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.

(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)

3. Lily is from USA.

(Lily đến từ Mỹ.)

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.

(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

1. The boy lives in an apartment.

(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)

2. It has two bedrooms.

(Nó có hai phòng ngủ.)

3. It has a small pool.

(Nó có một hồ bơi nhỏ.)

4. It doesn’t have a garage.

(Nó không có nhà để xe.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. Adrian likes art.

(Adrian thích môn mỹ thuật.)

2. Sarah likes history, physics, and P.E.

(Sarah thích lịch sử, vật lý và thể dục.)

3. Sarah doesn’t like geography.

(Sarah không thích địa lý.)

4. Adrian’s favorite subject is P.E.

(Môn học yêu thích của Adrian là thẻ dục.)

Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
9 tháng 2 2023 lúc 21:26

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. Phú Quốc has an area of 544 square kilometers.

2. The bungalows are made from bamboo

3. You can take a walk along the beach

4. There are boat trips around the island.

5. You can catch a fish for dinner.

6. The water slides is eight hundred meters long.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:35

1. If you change your diet, you can help save the environment.

(Nếu bạn thay đổi chế độ ăn uống của mình, bạn có thể giúp cứu lấy môi trường.)

Thông tin: You don't need to buy an electric car - just change your diet! Here are some of the biggest benefits of choosing a plant-based diet

(Bạn không cần phải mua một chiếc xe điện - chỉ cần thay đổi chế độ ăn uống của bạn! Dưới đây là một số lợi ích lớn nhất của việc chọn một chế độ ăn uống dựa trên thực vật.)

2. It takes over 15,000 liters of water to produce one kilogram of beef.

(Cần hơn 15.000 lít nước để sản xuất một kg thịt bò.)

Thông tin: Do you know how much water is used to produce just one kilogram of beef? Over 15,000 liters!

(Bạn có biết phải sử dụng bao nhiêu nước để sản xuất một kg thịt bò không? Hơn 15.000 lít!)

3. There would be more space for nature if people grew more food for humans and didn't eat as much meat.

(Sẽ có nhiều không gian hơn cho thiên nhiên nếu con người trồng nhiều thức ăn hơn cho con người và không ăn nhiều thịt.)

Thông tin: If we ate less meat and planted more food for humans, we would have more land for forests and wild animals.

(Nếu chúng ta ăn ít thịt hơn và trồng nhiều thức ăn hơn cho con người, chúng ta sẽ có nhiều đất hơn cho rừng và động vật hoang dã.)

4. You may enjoy foods like carrots and broccoli if you begin eating more plant-based foods.

(Bạn có thể thưởng thức các loại thực phẩm như cà rốt và bông cải xanh nếu bạn bắt đầu ăn nhiều thực phẩm có nguồn gốc thực vật hơn.)

Thông tin: If you start eating more plant-based foods, you might even like vegetables more than meat!

(Nếu bạn bắt đầu ăn nhiều thực phẩm có nguồn gốc thực vật hơn, bạn thậm chí có thể thích rau hơn thịt!)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)