1. The boy lives in an apartment.
(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)
2. It has two bedrooms.
(Nó có hai phòng ngủ.)
3. It has a small pool.
(Nó có một hồ bơi nhỏ.)
4. It doesn’t have a garage.
(Nó không có nhà để xe.)
1. The boy lives in an apartment.
(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)
2. It has two bedrooms.
(Nó có hai phòng ngủ.)
3. It has a small pool.
(Nó có một hồ bơi nhỏ.)
4. It doesn’t have a garage.
(Nó không có nhà để xe.)
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. My brother lives (live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
b. Listen to the sentences and notice how the intonation goes up.
(Nghe các câu và chú ý ngữ điệu đi lên như thế nào?)
Do you live in an apartment?
(Bạn có sống trong một căn hộ không?)
Does your house have a yard?
(Nhà của bạn có sân không?)
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
New words
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. pool 2. balcony 3. garage 4. yard 5. gym 6. apartment |
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: Do you live in a house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
Girl: No, I don’t. I live in an apartment.
(Không. Mình sống ở chung cư.)
Boy: Does your apartment have a pool?
(Chung cư của bạn có hồ bơi không?)
Girl: Yes, it does.
(Có.)
c. Look at the table and write Alex's answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Alex.)
| Alex |
house | х |
apartment | ✓ |
gym | ✓ |
pool | x |
yard | x |
balcony | ✓ |
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: (2)_________.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: (3)_______.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: (4)________.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: (5)___________.
b. Talk about your home using the new words and three other words you know.
(Nói về nhà của em sử dụng các từ mới và ba từ khác mà em biết.)
- My house has a yard.
(Nhà tôi có một cái sân.)
- There’s a gym in my apartment.
(Có một phòng tập thể hình trong căn hộ của tôi.)
b. Report to the class about your group.
(Báo cáo trước lớp về nhóm của em.)
In our group, two people live in houses. Two people live in apartments. Three people have balconies.
(Trong nhóm tôi, hai bạn sống trong nhà. Hai bạn sống trong căn hộ. Ba bạn có ban công.)
Speaking
Do You Live in a House?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Start by getting your partner’s attention.
(Bắt đầu bằng việc thu hút sự chú ý của bạn em.)
a. Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs.
(Thêm 3 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.)
| name:___________ | name:___________ | name:___________ | name:___________ |
house/ apartment |
|
|
|
|
pool |
|
|
|
|
yard |
|
|
|
|
____________ |
|
|
|
|
____________ |
|
|
|
|