Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:27

Tạm dịch:

Sam

+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần

+ rửa bát - mỗi buổi sáng

+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần

Alice

+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày

+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng

Thông tin: 

Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.

(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)

Lisa: How often do you vacuum the living room?

(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)

Sam: Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

Lisa: And how often do you do the dishes?

(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)

Sam: Every morning, after breakfast.

(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)

Lisa: Do you do anything else?

(Bạn còn làm gì nữa không?)

Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.

(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)

Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.

(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)

Lisa: Oh, is that all?

(Ồ, vậy thôi à?)

Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:32

 

 Picture 1 (Ảnh 1)

 Picture 2 (Ảnh 2)

 the main similarities

(điểm giống nhau chính)

 they are school activities (chúng đều là hoạt động của trường)

joined by a group of students (tham gia bởi các học sinh)

 the main differences

(điểm khác nhau chính)

 gentle activity

(hoạt động nhẹ nhàng)

 strenuous activity

(hoạt động vất vả)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:44

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:22

1. l8r: later

2. 2nite: tonight

3. np: no problem

4. thx: thanks

5. c u: see you

6. @: at

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 2:59
1.c 2.a 3.b

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng (Red river). Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.

huan pham khoa
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 22:51

1: lazy

2: helpful

3: funny

4: friendly

5: selfish

6: kind

Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:50

1_a

2_c

3_e

4_b

5_d

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:23

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:02

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g