In pairs: Write the new words into the table and add more words you know. Which activities do you do?
(Làm việc theo cặp: Viết những từ mới vào bảng và thêm những từ mới bạn biết bên dưới. Những hoạt động nào mà bạn làm?)
b. In pairs: Use the new words to talk about the chores you do at home. Which are OK? Which do you hate?
(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về những việc nhà mà bạn làm ở nhà. Cái nào bạn thấy ổn? Cái nào bạn không thích?)
I put away my clothes. It’s OK. (Tôi cất quần áo của mình. Việc đó ổn.)
I hate doing dishes! (Tôi ghét rửa chén/ bát.)
I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)
I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words? (Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
/dr/: drive, drops, drip, dripping,dry,dream,...
/tr/: travel, train, track, tractor, tree, try, treat, translate,...
NHớ vote nha bạn
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
draw truck
drink trip
/dr/
- Drink /drɪηk/
- Drank /dræηk/
- Drove /droʊv/
- Dry /drai/
/tr/
- trip /trɪp/
- trousers /ˈtraʊzəz/
b. In pairs: Talk about things you did in the last week using the new words. Tell your partner.
(Theo cặp: Nói về những việc em đã làm trong tuần trước bằng các từ mới. Nói với bạn cùng bàn của em.)
I offered to help my teacher clean the board.
(Tôi đã đề nghị giúp giáo viên của mình lau bảng.)
We decided to go to the movie theatre.
(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)
1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh về các điểm du lịch (A–G). Bạn có biết chúng thuộc những quốc gia nào không? Nối chúng với các quốc gia trong hộp.)
1. England 2. France 3. Kenya 4. Peru 5. Turkey 6. the USA 7. Viet Nam
E. Write the missing words in this conversation. Listen and check your answers. What words describe Pat's new diet?
(Viết những từ còn thiếu vào trong cuộc hội thoại. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Những từ nào mô tả chế độ ăn mới của Pat?)
Kim: Hi Pat. You look great!
Pat: Thanks! It's my new diet.
Kim: Really? What do you eat?
Pat: (1) _____ of meat and fish, but I don't eat (2) _____ bread. Oh, and I eat a (3) _____ vegetables, of course.
Kim: (4) _____ much fruit can you eat?
Pat: Just a (5) _____ after every meal.
Kim: What about snacks?
Pat: Well, I can eat a (6) _____ nuts, and sometimes I eat a (7) _____ chocolate, but it’s organic, so there isn’t (8) _____ added sugar in it.
Kim: Mmm, sounds good! Maybe I’ll try your diet.
1. Lots
2. much
3. few
4. How
5. little
6. few
7. little
8. much
In pairs, discuss the questions about your country.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các câu hỏi về đất nước của bạn.)
1. When do you have special days? What do you do?
(Khi nào bạn có những ngày đặc biệt? Bạn làm gì vào những ngày đó?)
2. Do you watch fireworks? If so, when?
(Bạn có xem pháo hoa không? Nếu có thì khi nào?)
3. Do you wear costumes? If so, when?
(Bạn có mặc trang phục hoá trang không? Nếu có thì khi nào?)
4. Do you give presents? If so, when?
(Bạn có tặng quà không? Nếu có thì khi nào?)
1. I have special days at Tết (Lunar New Year). I often clean and decorate my houses. Then, I go to the flower market with my mum to buy peach blossoms.
(Tôi có những ngày đặc biệt vào Tết Nguyên đán. Tôi thường xuyên dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Sau đó, tôi cùng mẹ đi chợ hoa để mua hoa đào.)
2. Yes, I do. I watch fireworks on New Year’s Eve.
(Vâng, tôi có. Tôi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)
3. Yes, I do. I wear costumes at Halloween.
(Vâng, tôi có. Tôi mặc trang phục hoá trang tại lễ Halloween.)
4. Yes, I do. I give my parents presents on their birthdays.
(Vâng, tôi có. Tôi tặng quà cho bố mẹ tôi vào ngày sinh nhật của họ.)
G. In pairs, change the underlined words and make new conversations about your country.
(Làm việc theo cặp, hãy thay đổi các từ được gạch chân và tạo ra các cuộc hội thoại mới về quốc gia của bạn.)
B. Work with a partner. Which adjectives describe the three jobs? Use words from the unit or those you know.
(Làm việc với bạn bên cạnh. Tính từ nào mô tả ba công việc trên? Sử dụng các từ ở trong bài hoặc những từ em biết.)
- Summer school assistants: interesting, challenging
(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)
- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful
(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)
- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy
(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)
F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation.
(Viết các câu vào vở của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động ở bài A. Luyện tập theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau.)
I usually watch TV and read book in my free time.