Phân tích đa thức sau thành nhân tử
-7xy+3x2 +2y2
phân tích đa thức thành nhân tử
a,6x2 + 7xy + 2y2
b,) x2 – y2 + 10x – 6y + 16
c,4x4 + y4
a) 6x² + 7xy + 2y²
= 6x² + 4xy + 3xy + 2y²
= (6x² + 4xy) + (3xy + 2y²)
= 2x(3x + 2y) + y(3x + 2y)
= (3x + 2y)(2x + y)
b) x² - y² + 10x - 6y + 16
= x² + 10x + 25 - y² - 6y - 9
= (x² + 10x + 25) - (y² + 6y + 9)
= (x + 5)² - (y + 3)²
= (x + 5 - y - 3)(x + 5 + y + 3)
= (x - y + 2)(x + y + 8)
c) 4x⁴ + y⁴
= 4x⁴ + 4x²y² + y⁴ - 4x²y²
= (2x² + y²)² - (2xy)²
= (2x² + y² - 2xy)(2x² + y² + 2xy)
phân tích đa thức thành nhân tử 2 ẩn :
a) 2x2+xy-y2-x+2y-1
b) 3x2-2xy-y2-10x-2y+3
c) 3x2y-xy2+xy-2y2-3x-9y+5
d) 2x2y2-3xy-2y2+y+1
e) 3x3-12xy2-5x2-4y2+x+1
a)2x^2+xy-y^2-x+2y-1
=2x^2+xy-x-(y-1)^2
=2x^2+x(y-1)-(y-1)^2
=2a^2+ab-b^2 với a=x,b=y-1
=2a^2+2ab-ab-b^2
=(2a-b)(a+b)
=(2x-y+1)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 + 4x + 2 – 2y2
2x2 + 4x + 2 – 2y2 (có nhân tử chung là 2)
= 2.(x2 + 2x + 1 – y2) (Xuất hiện x2 + 2x + 1 là hằng đẳng thức)
= 2[(x2 + 2x + 1) – y2]
= 2[(x + 1)2 – y2] (Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= 2(x + 1 – y)(x + 1 + y)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
1a) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b) \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(a,=-\left(x-1\right)^3\left[=\left(1-x\right)^3\right]\\ b,=\left(1-x\right)^3\)
a. \(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
b. \(=\left(1-x\right)^3\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
c ) x 2 – 7 x y + 10 y 2
c) x2 – 7xy + 10y2 = x2 – 2xy – 5xy + 10y2 = x(x – 2y) – 5y(x – 2y)
= (x – 2y)(x – 5y)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2-36y2-x+6y
b) 16x-8x2+x3
c) 2x2-4xy+2y2-18
d) 3x2-7x-10
e) x4-x2-30
f) x2-xy-2y2
g) x4-13x2y2+4y4
h) (x2-2x)2-2(x2-2x)-3
a) \(=\left(x+6y\right)\left(x-6y\right)-\left(x-6y\right)\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x-6y-1\right)\)
b) \(=x\left(x^2-8x+16\right)\)
\(=x\left(x-4\right)^2\)
c) \(=2\left(x-y\right)^2-18\)
\(=2\left[\left(x-y\right)^2-3^2\right]\)
\(=2\left(x-y+3\right)\left(x-y-3\right)\)
a: \(x^2-36y^2-x+6y\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y\right)-\left(x-6y\right)\)
\(=\left(x-6y\right)\left(x+6y-1\right)\)
b: \(x^3-8x^2+16x\)
\(=x\left(x^2-8x+16\right)\)
\(=x\left(x-4\right)^2\)
c: \(2x^2-4xy+2y^2-18\)
\(=2\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\)
\(=2\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
d: \(3x^2-7x-10\)
\(=3x^2+3x-10x-10\)
\(=3x\left(x+1\right)-10\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x-10\right)\)
e: Ta có: \(x^4-x^2-30\)
\(=x^4-6x^2+5x^2-30\)
\(=x^2\left(x^2-6\right)+5\left(x^2-6\right)\)
\(=\left(x^2-6\right)\left(x^2+5\right)\)
f: Ta có: \(x^2-xy-2y^2\)
\(=x^2-2xy+xy-2y^2\)
\(=x\left(x-2y\right)+y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+y\right)\)
g: Ta có: \(x^4-13x^2y^2+4y^4\)
\(=x^4-4x^2y^2+4y^4-9x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(3xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-3xy-2y^2\right)\left(x^2+3xy-2y^2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
-2x2+4xy-2y2+8
\(=-2\left(x^2-2xy+y^2-4\right)\)
\(=-2\left[\left(x-y\right)^2-4\right]\)
\(=-2\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 x 2 – 4 x – 7
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
= 3.(x2 + 2xy + y2 – z2)
(Nhận thấy xuất hiện x2 + 2xy + y2 là hằng đẳng thức nên ta nhóm với nhau)
= 3[(x2 + 2xy + y2) – z2]
= 3[(x + y)2 – z2]
= 3(x + y – z)(x + y + z)