Câu4:Cho hàm số y=(m-1)x+2m-5(m#1)(1) a)Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1)//vs đường thẳng y=3x+1 b)Vẽ đồ thị của hàm số(1)khi m=1,5.Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ đc và trục hoành(kết quả làm tròn đến phút) Mọi người giúp e vs ạ
Cho các hàm số: y = (m - 1)x + 2m – 5 (1)
y = (3 – 2m)x + m – 8 (2)
Tìm m để góc tạo bởi đồ thị hàm số (1) với Ox là
60o
. Tìm m để góc tạo bởi đồ thị hàm số (2) với Ox là
120o
.
Ta có : tg60=m-1
\({\sqrt{3}=m-1} \) \(->m=\sqrt{3} +1\)
\(tan120=3-2m <=> -\sqrt{3}=3-2m \)
m=\(\frac{3+\sqrt{3}}{2}\)
Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất:
a. y = (2m - 1)x + 3
b. y = \(\dfrac{m-2}{2m+1}x+5\)
c. y = \(\sqrt{m-2}.x-4\)
d. y = (m2 - 9)x2 + (m - 3)x + 5
cho hàm số y= 2m-5.x + m +1 dm với m là tham số. Tìm m để dm đã cho hàm số bâc nhất
Để \(y=\left(2m-5\right)x+m+1\) bậc nhất
\(\Leftrightarrow2m-5\ne0\Leftrightarrow m\ne\dfrac{5}{2}\)
Cho hàm số y=(m+5)x+2m-10
chứng minh hàm số luôn đi qua 1 ddiiemr cố định với m
y=(m+5)x+2m-10
=mx+5x+2m-10
=m(x+2)+5x-10
Điểm mà (d) luôn đi qua có tọa độ là:
x+2=0 và y=5x-10
=>x=-2 và y=-10-10=-20
TÌM ĐIỂM CỐ ĐỊNH CHO CÁC HÀM SỐ SAU:
a, y=(2m+3)x-m+1
b,y=(m-5)x+2m-1
Cho hàm số y = 5 - m 2 x − 2 m – 1 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là −5 khi x = 2 .
A. m = 5
B. m = 3
C. m = 2
D. m = − 3
Thay x = 2 ; y = − 5 vào y = 5 - m 2 x − 2 m – 1 ta được
− 5 = 5 - m 2 . 2 − 2 m – 1 ⇔ − 3 m + 4 = − 5 ⇔ − 3 m = − 9 ⇔ m = 3
Đáp án cần chọn là: B
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 điểm cực trị
A. 5 4 < m ≤ 2
B. - 2 < m < 5 4
C. - 5 4 < m < 2
D. 5 4 < m < 2
Cho hàm số y=(2m+3)x-2m+5 ( với m là tham số và m ≠-1,5) có đồ thị hàm số là đường thẳng (d)
a.tìm m để hàm số trên nghịch biến
b. tìm m để (d) song song với đường thẳng (d1):y=(3m-2)x+1
c.tìm m để (d) cắt đường thẳng (d2):y=3x-1 tại một điểm có tung độ bằng 5
d.tìm m để (d) ctaws trục Ox ,Oy tại 2 điểm A và B sao cho diện tích tam giác AOB bằng 1
a: Để hàm số y=(2m+3)x-2m+5 nghịch biến trên R thì 2m+3<0
=>2m<-3
=>\(m< -\dfrac{3}{2}\)
b: Để (d)//(d1) thì
\(\left\{{}\begin{matrix}2m+3=3m-2\\-2m+5\ne1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-m=-5\\-2m\ne-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=5\\m\ne2\end{matrix}\right.\)
=>m=5
c: Thay y=5 vào y=3x-1, ta được:
3x-1=5
=>3x=6
=>x=6/3=2
Thay x=2 và y=5 vào (d), ta được:
\(2\left(2m+3\right)-2m+5=5\)
=>\(4m+6-2m+5=5\)
=>2m+11=5
=>2m=-6
=>m=-6/2=-3
d: Tọa độ A là:
\(\left\{{}\begin{matrix}y=0\\\left(2m+3\right)x-2m+5=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}y=0\\x\left(2m+3\right)=2m-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=0\\x=\dfrac{2m-5}{2m+3}\end{matrix}\right.\)
=>\(A\left(\dfrac{2m-5}{2m+3};0\right)\)
\(OA=\sqrt{\left(\dfrac{2m-5}{2m+3}-0\right)^2+\left(0-0\right)^2}=\sqrt{\left(\dfrac{2m-5}{2m+3}\right)^2}=\left|\dfrac{2m-5}{2m+3}\right|\)
Tọa độ B là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=x\left(2m+3\right)-2m+5=0\left(2m+3\right)-2m+5=-2m+5\end{matrix}\right.\)
=>\(B\left(-2m+5;0\right)\)
\(OB=\sqrt{\left(-2m+5-0\right)^2+\left(0-0\right)^2}\)
\(=\sqrt{\left(-2m+5\right)^2}=\left|2m-5\right|\)
Vì Ox\(\perp\)Oy
nên OA\(\perp\)OB
=>ΔOAB vuông tại O
=>\(S_{OAB}=\dfrac{1}{2}\cdot\left|2m-5\right|\cdot\dfrac{\left|2m-5\right|}{\left|2m+3\right|}\)
\(=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{\left(2m-5\right)^2}{\left|2m+3\right|}\)
Để \(S_{AOB}=1\) thì \(\dfrac{\dfrac{1}{2}\left(2m-5\right)^2}{\left|2m+3\right|}=1\)
=>\(\dfrac{\left(2m-5\right)^2}{\left|2m+3\right|}=2\)
=>\(\left(2m-5\right)^2=2\left|2m+3\right|\)
=>\(\left(2m-5\right)^2=2\left(2m+3\right)\)
=>\(4m^2-20m+25-4m-6=0\)
=>\(4m^2-24m+19=0\)
=>\(m=\dfrac{6\pm\sqrt{17}}{2}\)
cho hàm số y= (2m-4)x-1. tìm M để đồ thị hàm số đồng quy với hai đường thẳng y=-x+1 và y=2x-5
Đồng quy có nghĩa là đi cùng qua 1 điểm. Đầu tiên tìm điểm giao nhau của 2 đường dưới trước
\(\hept{\begin{cases}y=1-x\\y=2x-5\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=-1\end{cases}}\)
Thế vô hàm số đầu tiên ta có
- 1 = (2m - 4).2 - 1
<=> m = 2