a)thu gọn và tìm bậc của đa thức: A=-5x4+2/5x2y+y4-2/5x2y
b)tìm điều kiện xác định của phân thức 3x/2+x
các bạn giúp mình gấp nha
cho đơn thức P=(-3/5x2y)(10/9x4y2)
a)thu gọn đơn thứ P rồi tìm bậc của P
b)tính giá trị của đơn thức P tại x = -1 và y = 2
a) P=(-3/5x2y)(10/9x4y2)
=(-3/5*10/9)(x2x4)(yy2)
=-2/3x6y3
Bậc 9
b) Thay x=-1 và y=2 vào biểu thức ta có:
-2/3*(-1)6*23=-32
Cho đa thức : A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
`a, A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2`
`= (2x^3-2x^3) +(-3x^2+ 3x^2) + x-1`
`= x-1`
Bậc của đa thức : `1`
`b,` Ta có ` A(x)= x-1=0`
`x-1=0`
`=>x=0+1`
`=>x=1`
a) \(A\left(x\right)=2x^3+x-3x^2-2x^3-1+3x^2\)
\(A\left(x\right)=\left(2x^3-2x^3\right)-\left(3x^2-3x^2\right)+x-1\)
\(A\left(x\right)=x-1\)
Đa thức có bật 1
b) \(x-1=0\)
\(\Rightarrow x=1\)
Vậy đa thức có nghiệm là 1
Giúp mình với ạ ^^
Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1
B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) – B(x)
d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)
a)
\(A\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1\)
Bậc của A(x) là 3
Hệ số tự do A(x) là -1
Hệ số cao nhất của A(x) là 3
Tại A(-2)
\(A=3.\left(-2\right)^3+3.\left(-2\right)^2+2.\left(-2\right)-1\)
\(=-17\)
b)
\(B\left(x\right)=5x^4+6x-2x^2+4-5x^4-5x\)
\(=\left(5x^4-5x^4\right)+\left(-2x^2\right)+\left(6x-5x\right)+4\)
\(=-2x^2+x+4\)
c)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1-\left(-2x^2+x+4\right)\)
\(=3x^3+3x^2+2x-1+2x^2-x-4\)
\(=3x^3+\left(3x^2+2x^2\right)+\left(2x-x\right)+\left(-1-4\right)\)
\(=3x^3+5x^2+x-5\)
d)
\(C\left(x\right)-2.\left(-2x^2+x+4\right)=3x^3+3x^2+2x-1\)
\(C\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1+2.\left(-2x^2+x+4\right)\)
\(C\left(x\right)=3x^3+3x^2+2x-1-4x^2+2x+8\)
\(C\left(x\right)=3x^3+\left(3x^2-4x^2\right)+\left(2x+2x\right)+\left(-1+8\right)\)
\(C\left(x\right)=3x^3-x^2+4x+7\)
chúc bạn học giỏi
Bài 3: Tính tích hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a, 25xy2 và -1/5 xy 3
b, -5x2y 2 và 3xy2 z
c, 1 2 xy 2 và 4xyz
d, -5x2yz2 và 2x2 z
a. \(25xy^2.-\dfrac{1}{5}xy^3=-5x^2y^5\) -Bậc: 7
b.\(-5x^2y^2.3xy^2z=-15x^3y^4z\) - Bậc: 8
c.\(12xy^2.4xyz=48x^2y^3z\) - Bậc: 6
d. \(-5x^2yz^2.2x^2z=-10x^4yz^3\) ; Bậc: 8
a, \(=-5x^2y^5\)bậc 8
b, \(=-15x^3y^4z\)bậc 8
c, \(=2x^3y^3z\)bậc 7
d, \(=-10x^4yz^3\)bậc 8
Cho đa thức
A = 5x2y- 3xy+ x4y2- 5x2y+ 2xy+ x2+ xy+ 1
a, Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức A tại x= -1; y= 1
b, Chứng tỏ rằng đa thức A luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x, y
a: A=5x^2y-5x^2y-3xy+2xy+xy+x^4y^2+1+x^2
=x^4y^2+x^2+1
Khi x=-1 và y=1 thì A=(-1)^4*1^2+(-1)^2+1=3
b: A=x^2(x^2y^2+1)+1>=1>0 với mọi x,y
=>A luôn dương với mọi x,y
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho phân thức p=3x^2+6x+3/x+1 a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức p xác định. b, Rút gọn phân thức p c,Tính giá trị của phân thức tại x=2
\(P=\dfrac{3x^2+6x+3}{x+1}\)
\(a,\) Điều kiện xác định: \(x+1\ne0\Leftrightarrow x\ne-1\)
\(b,P=\dfrac{3x^2+6x+3}{x+1}=\dfrac{3\left(x^2+2x+1\right)}{x+1}=\dfrac{3\left(x+1\right)^2}{x+1}=3\left(x+1\right)=3x+3\)
\(c,x=1\Rightarrow P=3.1+3=6\)
Cho đa thức:
A=5xy*2+xy-xy*2-1/3x*2y+2xy+x*2y+xy+6
a)Thu gọn A và xác định bậc của A
b)Tìm đa thức B sao cho A+B=0
c)Tìm đa thức C sao cho A+C=2x+1
NHANH LÊN NHA AI NHANH MK TICK HẠN CHÓT LÀ VÀO THỨ 5 TUẦN NÀY NHA