tim x biết x3 -2x2-5x+6=0
Tìm x, biết:
a) 2(5x-8)-3(4x-5) = 4(3x-4) + 11;
b) 2 x ( 6 x - 2 x 2 ) + 3 x 2 ( x - 4 ) = 8;
c) 2 ( x 3 - 1 ) - 2 x 2 ( x + 2 x 4 ) + ( 4 x 5 + 4 ) x = 6;
d)(2x)2(4x-2)-(x3 -8x2) = 15.
a) x = 2 7 b) x = 2.
c) x = 2 d) x = 1.
(x3-2x2-5x+6) : (x+2)
\(\left(x^3-2x^2-5x+6\right):\left(x+2\right)\)
\(=\left[x^2\left(x+2\right)-4x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\right]:\left(x+2\right)\)
\(=\left[\left(x+2\right)\left(x^2-4x+3\right)\right]:\left(x+2\right)\)
\(=x^2-4x+3\)
Cho hai phân thức 1 x 2 + ax − 2 và 2 x 2 + 4 x − b , với x ≠ − 3 ; x ≠ − 1 và x ≠ 2 .
a) Hãy xác định a và b biết rằng khi quy đồng mẫu thức chúng trở thành những phân thức có mẫu thức chung là A = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 6 ;
b) Với a và b tìm được hãy viết hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung là A = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 6 .
Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x
B. x3 + 2x2 + 15x
C. x3 + 2x2 – 15x
D. x3 – 2x2 + 15x
Tìm x, biết:
a)x(4x2-1)=0
b)3(x-1)2-3x(x-5)-2=0
c)x3-x2-x+1=0
d)2x2-5x-7=0
a) x(4x2-1)=0
=>x(2x-1)(2x+1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x-1=0\\2x+1=0\end{matrix}\right.\) =>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
vậy x\(\in\) {\(\dfrac{-1}{2}\) ;0;\(\dfrac{1}{2}\) }
c)x3-x2-x+1=0
=>(x3-x2)-(x-1)=0
=>x2(x-1)-(x-1)=0
=>(x-1)(x2-1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\) =>\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=1\end{matrix}\right.\)
8. x3 - 4x2 +8x- 32 = 0
9. x3 +27+(x+3)(x-9) = 0
10. x² -10x +16 = 0
11. 2x2 + 3(x-1)(x+1)=5x(x+1)
12. (х+3)(х-3)-(х-2)(х+5)=0
Cho bài toán biết: P(x)=x3-2x2+3 ; Q(x)=2x3-4x2+5x Tìm x để 2P(x)=Q(x)
Q(x)=2P(x)
=>2x^3-4x^2+5x=2x^3-4x^2+6
=>5x=6
=>x=6/5
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
a) Đa thức thương x 2 – 6x + 9.
b) Đa thức thương 2 x 2 – 5.
c) Đa thức thương x 2 + 4x + 3 và đa thức dư -12.
d) Đa thức x + 5 và đa thức dư x – 4.
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Tìm x biết:
a) 5x(x – 2) + 3x – 6 = 0
b) x 3 – 9 x = 0