Cho 8 gam MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành muối magnesium chloride và nước. Khối lượng của muối magnesium chloride là
A. 9,5 gam. B. 38 gam. C. 19 gam. D. 8 gam
Bài 3/ Cho 8 gam MgO (Magnesium Oxide) tác dụng vừa đủ với dung dịch acid
HCl 4%.
a/ Tính khối lượng muối tạo thành?
b/ Tính khối lượng dung dịch acid HCl cần dùng cho phản ứng?
a)
$n_{MgO} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$n_{MgCl_2} = n_{MgO} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{MgCl_2} = 0,2.95 = 19(gam)$
b)
$n_{HCl} =2 n_{MgO} = 0,2.2 = 0,4(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{4\%} = 365(gam)$
a) MgO + 2HCl→ MgCl2+ H2O
(mol) 0,2 0,4 0,2
\(n_{MgO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
→\(m_{MgCl_2}=n.M=0,2.95=19\left(g\right)\)
b) Ta có:
\(4\%=\dfrac{m_{HCl_{ }}}{m_{ddHCl}}.100\%< =>4\%=\dfrac{0,4.36,5}{m_{ddHCl}}.100\%\)
=> mdd HCl=\(\dfrac{14,6.100}{4}=365\left(g\right)\)
Vạy khối lượng dung dịch HCl cần dùng cho phản ứng là: 365g
Bài 12: Cho 25,2 gam Magnesium carbonate MgCO3 phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCI a) Tính thể tích khí sinh ra ở đkc 25°C và 1 bar. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng? Bài 13: Cho 10 gam Calcium carbonate CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Hydrochloric acid HCI 7,3%. 1) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đkc 25°C và 1 bar. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. 3) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối Calcium chloride CaCl₂ thu được sau phản ứng? Bài 14: Cho 39,4 gam Barium carbonate BaCO3 phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch Hydrochloric acic HCI A) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đkc 25°C và 1 bar. B) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. C) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối BaCl2 thu được sau phản ứng?
Bài 14:
Ta có: \(n_{BaCO_3}=\dfrac{39,4}{197}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
a, \(n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
b, Sửa đề: tính khối lượng dung dịch HCl → tính nồng độ % dd HCl.
\(n_{HCl}=2n_{BaCO_3}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{100}.100\%=14,6\%\)
c, \(n_{BaCl_2}=n_{BaCO_3}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: m dd sau pư = 39,4 + 100 - 0,2.44 = 130,6 (g)
\(\Rightarrow C\%_{BaCl_2}=\dfrac{0,2.208}{130,6}.100\%\approx31,85\%\)
Bài 12:
Ta có: \(n_{MgCO_3}=\dfrac{25,2}{84}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
a, Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{MgCO_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,3.24,79=7,437\left(l\right)\)
b, Ta có: m dd sau pư = 25,2 + 200 - 0,3.44 = 212 (g)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{MgCO_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl_2}=\dfrac{0,3.95}{212}.100\%\approx13,44\%\)
Bài 13:
Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
1. \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{CO_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
2. \(n_{HCl}=2n_{CaCO_3}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,2.36,5}{7,3\%}=100\left(g\right)\)
3. Ta có: m dd sau pư = 10 + 100 - 0,1.44 = 105,6 (g)
Theo PT: \(n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CaCl_2}=\dfrac{0,1.111}{105,6}.100\%\approx10,51\%\)
Hòa tan vừa đủ 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCL
a, Tính khối lượng muối magnesium chloride tạo thành
b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở 25 độ C,1 bar
c, Tính khối lượng dung dịch chloric acid 3,65% đã tham gia phản ứng
( Mg = 24; H =1; Cl = 35,5 )
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
a, \(m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,2.36,5}{3,65\%}=200\left(g\right)\)
Câu 1. Cho 2,4 gam magnesium (Mg) tác dụng với 7,2 gam chloric acid (HCl) thu được 9,5 gam magnesium chloride ( MgCl2) và khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của khí hydrogen
\(a.\) magnesium+chloric acid→magnesium+hydrogen
\(b.m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(c,\left(b\right)\Leftrightarrow2,4+7,2=9,5+m_{H_2}\\ \Leftrightarrow m_{H_2}=0,1g\)
Bài 4: Cho 4,8 gam kim loại magnesium(Mg) vào 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,4 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được.
a) \(PTHH:Mg+2HCL\) → \(MgCl_2+H_2\)
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng
⇒ \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
c) ⇒ \(4,8+200=m_{MgCl_2}+0,4\)
⇒ \(m_{MgCl_2}=204,4\left(g\right)\)
Bài 4: Cho 9,6 gam kim loại magnesium(Mg) vào 300 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,8 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được
a, PTHH : \(Mg+2HCl -> MgCl_2+H_2\)
b/ Công thức ĐLBTLKL: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
c/ Áp dụng ĐLBTKL, ta có: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(=> m_{MgCl_2}=(9,6+300)-0,8=308,8(g)\)
Vậy khối lượng \(MgCl_2\) thu được là \(308,8 g \)
a) PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
b) Theo ĐLBTKL
\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\\ =>9,6+300=m_{MgCl_2}+0,8\)
c) Khối lượng MgCl2 thu dc là
\(m_{MgCl_2}=309,6-0,8=308,8\left(g\right)\)
Cho 4,8 gam kim loại Magnesium tác dụng với khí chlorine tạo thành 19 gam Magnesium chloride (MgCl2)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Viết công thức khối lượng của phản ứng
c) Tính khối lượng khí chlorine đã phản ứng
\(a,\) Magnesium + Chlorine \(\xrightarrow{t^o}\) Magnesium chloride
\(b,m_{Mg}+m_{Cl_2}=m_{MgCl_2}\\ c,m_{Cl_2}=19-4,8=14,2(g)\)
Cho 8 gam Magnesium oxide MgO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch axit HCl.
a/ Tính khối lượng muối thu được.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
250ml=0,25l
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0.2.........0.4..........0,2............0,2 (mol)
a)
\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
b)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,25}=1,6\left(M\right)\)
a/ \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Mol: 0,2 0,4 0,2
\(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
b/ \(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,4}{0,25}=1,6M\)
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Magnesium Mg bằng dung dịch Hydrochloric acid HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích khí thoát ra(đkc)
b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được?
(Cho Mg =24, H=1, Cl=35,5)
Bài 6: : Trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH 2 M
a. Tính thể tích dung dịch KOH đã dùng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
(Cho H=1, S=32, O=16, K=39)