\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ n_{MgCl_2}=n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\\ m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\\ Chọn:C\)
\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ n_{MgCl_2}=n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\\ m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\\ Chọn:C\)
Hòa tan vừa đủ 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCL
a, Tính khối lượng muối magnesium chloride tạo thành
b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở 25 độ C,1 bar
c, Tính khối lượng dung dịch chloric acid 3,65% đã tham gia phản ứng
( Mg = 24; H =1; Cl = 35,5 )
Câu 1. Cho 2,4 gam magnesium (Mg) tác dụng với 7,2 gam chloric acid (HCl) thu được 9,5 gam magnesium chloride ( MgCl2) và khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của khí hydrogen
Bài 4: Cho 4,8 gam kim loại magnesium(Mg) vào 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,4 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được.
Bài 4: Cho 9,6 gam kim loại magnesium(Mg) vào 300 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCl). Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) và thấy thoát ra 0,8 gam khí Hydrogen.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b)Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
c) Hãy tính khối lượng dung dịch muối magnesium chloride (MgCl2) thu được
Cho 4,8 gam kim loại Magnesium tác dụng với khí chlorine tạo thành 19 gam Magnesium chloride (MgCl2)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Viết công thức khối lượng của phản ứng
c) Tính khối lượng khí chlorine đã phản ứng
22). Tính hiệu suất phản ứng.
a,Cho 5,6 gam kim loại Magnesium phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCL 2M.
Tính thể thích dung dịch HCL đã tham gia phản ứng
b,Ở nhiệt độ 25'C, khi cho 10 gam muối X vào 300 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 4 gam muối không tan.Tính độ tan muối X
Câu 3
Cho 4.8 g Magnesium tác dụng với 300 ml dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
1. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO cần dùng 200 ml HCl 0,5M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối Chloride. Tính m.
2. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư. Tính khối lượng của base không tan sau phản ứng thu được.
3. Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là bao nhiêu?
4. Người ta nung 15 g CaCO3 thu được 6,72 g CaO và một lượng khí CO2. Tính hiệu suất phản ứng.