Hãy đổi các từ sâu thành động từ lớn hơn:
beautiful lazy hard working big
Look for left-handed pairs : hard-working ; beautiful ; incovenient ; generous ; ugly; lazy ; convenient ; narrow ; selfish ; large
Dịch :
Tìm các cặp từ trái nghĩa !!!!!!!!!!!!!!
Look for left-handed pairs : hard-working; beautiful ; incovenient ; generous ; ugly; lazy ; convenient ; narrow ; selfish ; large
Dịch :
Tìm các cặp từ trái nghĩa !!!!!!!!!!!!!!
=>hard working ><lazy
=>beautiful ><ugly
=>convenient ><inconvenient
=>generous ><
=>narrow ><large
Sắp xếp các từ sau vào nhóm: Danh từ-Động từ - tính từ- giới từ
comic , ghost ,story,hard-working ,like , may,will,kind ,gentle, generous ,cruel ,for ,clever ,read , at,on,under, near,had ,bought, borrowed,Snow White ,Aladdin ,Watermelon , have,Fox,Can, are, of, with
1, He wanted to give her a nice surprise, so he brought her a big bunch of roses ( sử dụng cụm từ chỉ mục đích) --> 2, She is working hard. She wants to pass the coming exam. (Sử dụng cụm từ chỉ mục đích) -->
He brought her a big bunch of roses in order to give her a nice surprise
She is working hard in order to pass the coming exam
Children ... come to school on time
A. Hard-working B. careful C. lazy D. funny
Các dụng cụ điện khi hoạt động đều biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác. Hãy chỉ ra các dạng năng lượng được biến đổi từ điện năng trong hoạt động của mỗi dụng cụ điện ở bảng 1 SGK.
Dụng cụ diện | Điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào? |
Bóng đèn dây tóc | Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. |
Đèn LED | Năng lượng ánh sáng (chiếm phần lớn) và nhiệt năng |
Nồi cơm điện, bàn là | Nhiệt năng (phần lớn) và năng lượng ánh sáng (một phần nhỏ cho các đèn tín hiệu) |
Quạt điện, máy bơm nước. | Cơ năng (chiếm phần lớn) và nhiệt năng. |
Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau: hô mưa gọi gió, oán nặng thù sâu. Trong mỗi thành ngữ, các từ ngữ được sắp xếp theo kiểu đan xen: hô - gọi, mưa - gió, oán - thù, nặng - sâu. Hãy tìm thêm một số thành ngữ được tạo nên bằng cách đan xen các từ ngữ theo cách tương tự.
- Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau:
+ Hô mưa gọi gió: người có sức mạnh siêu nhiên, có thể làm được những điều kì diệu, to lớn.
+ Oán nặng thù sâu: sự hận thù sâu sắc, khắc cốt ghi tâm, ghi nhớ ở trong lòng, không bao giờ quên được.
- Trong mỗi thành ngữ, các từ ngữ được sắp xếp theo kiểu đan xen: hô - gọi, mưa - gió, oán - thù, nặng - sâu. Thành ngữ được tạo nên bằng cách đan xen các từ ngữ theo cách tương tự đó là: Góp gió thành bão, ăn gió nằm sương, dãi nắng dầm mưa, đội trời đạp đất, chân cứng đá mềm, ăn to nói lớn, …
C1: Các chuỗi thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: Thực vật, sâu, vi sinh vật, rắn, chuột, châu chấu, ếch, chim ăn sâu. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?
Tham khảo:
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, loài đứng trước là thức ăn của loài đứng sau.
4 chuỗi thức ăn :- Thực vật -> sâu -> ếch -> răn -> VSV
- Thực vật -> Sâu -> chim ăn sâu -> VSV
- Thực vật -> chuột -> rắn -> VSV
- Thực vật -> châu chấu -> ếch -> rắn -> VSV
Ex 2: Chuyển các tính từ sang trạng từ và chuyển các động từ thành danh từ trong bảng dưới đây Tính từ -> trạng từ 1, fast -> 4, high -> 2, hard -> 5, slow -> 3, late -> 6, far –> 7, early -> 8, near -> 9, quick -> 10, happy -> động từ ->danh từ 1, type -> 4, cook -> 2, work -> 5, study -> 3, teach -> 6, sing -> 7, drive -> 8, play -> 9, run -> 10, read ->
1 fast
2hard
3 late
4 highly
5 slowly
6 far
7 early
8 nearly
9 quickly
10 happily
--------------------
1 typist
2 worker
3 teacher
4 cook
5 student
6 singer
7 driver
8 player
9 runner
10 reader
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
III.: Phân loại các tính từ sau
Narrow ,wide,Heavy, light ,Wet ,dry , Beautiful, ugly,Easy, difficult
Cheap, expensive, Careful ,careless, Dangerous, safe, Lazy, hard – working
Polite, impolite, rude, Noisy , quiet, peaceful
Tính từ ngắn (short adj) : ……………………………………………………..
Tính từ dài (long adj) : …………………………………………………………..
IV: Phân loại các trạng từ sau
Conveniently, Comfortably , fast, traditionally, simply, hard, poorly, boringly , interestingly
Terribly , fantasticly, late, slowly, well, far, rudely
Trạng từ ngắn (short adv): …………………………………………………………………………..
Trạng từ dài (long adv) :…………………………………………………………………………..