Cho dãy số (Un) có \(Un=\dfrac{\sqrt{n}}{n+9}\). Dãy bị chặn trên bởi số nào?
A.4
B.5
C.6
D.8
Cho dãy số (Un) với \(U_n=\dfrac{4^n+3^n}{4^n+5^n}\) thì dãy bị chặn trên bởi?
Trong các dãy số ( u n ) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn? u n = n + 1 n
B ị c h ặ n d ư ớ i v ì u n ≥ 2 , ∀ n ∈ N ∗
Trong các dãy số u n sau, dãy nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn? u n = sin n + cos n .
Cho các dãy số u n , v n , x n , y n lần lượt được xác định bởi
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1 với mọi n ≥ 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn dưới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các dãy số ( u n ) , ( v n ) , ( x n ) , ( y n ) lần lượt xác định bởi:
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy bị chặn dưới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các dãy số ( u n ) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn? u n = 2 n - n 2
B ị c h ặ n t r ê n v ì u n ≤ 1 , ∀ n ∈ N ∗ .
Trong các dãy số ( u n ) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn? u n = n 2 - 4 n + 7
B ị c h ặ n d ư ớ i v ì u n ≥ 3 , ∀ n ∈ N ∗
Trong các dãy số ( u n ) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn? u n = 1 n 2 - 6 n + 11
B ị c h ặ n v ì 0 < u n ≤ 1 / 2 , ∀ n ∈ N ∗
Bài 1: Xét tính tăng giảm của các dãy số (Un) với
a)\(Un=\dfrac{2^n-1}{2^n+1}\) b)\(Un=\left(-1\right)^n.n\)
Bài 2: Xét tính bị chặn của
\(Un=\sqrt[3]{n}-\sqrt[3]{n+1}\)