Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 18:39

LEARN THIS! Indefinite pronouns

a We use indefinite pronouns beginning with some- in 1 affirmative sentences. We use pronouns beginning with any- in 2 negative sentences and 3 questions

b Indefinite pronouns take a 4 singular verb form.

Nobody lives in that house.

c But if we refer back to everyone or everybody, we treat them as 5 plural.

Everyone is here, aren't they?

(LEARN THIS! đại từ bất định

a Chúng ta sử dụng các đại từ không xác định bắt đầu bằng some trong câu khẳng định. Chúng ta dùng đại từ bắt đầu bằng any- trong câu phủ định và câu hỏi

b Đại từ bất định chia dạng động từ số ít.

Không ai sống trong ngôi nhà đó.

c Nhưng nếu chúng ta gọi lại mọi người hoặc mọi người, chúng ta coi họ là số nhiều.

Mọi người đều ở đây, phải không?)

Nguyên Minh Phi
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Triết
1 tháng 11 2016 lúc 18:26

Hoàn thành việc tìm hiểu điều này! Hộp với hai đại từ đối tượng bị mất tích từ các cuộc đối thoại trong bài tập 1

Bon Bon
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
6 tháng 12 2021 lúc 9:55

Task 12:

1. B

2. D

Task 13:

1. D

2. C

Task 14:

1. B

2. D

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:12

1. each

2. every

3. a little

4. any

5. no

6. all

7. a few

8. both

9. many

10. some

11. any

 

Giải thích:

- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài

- a little + danh từ không đếm được: 1 ít

- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả

- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì

- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai

- each + danh từ đếm được số ít: mỗi

- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi

- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không

- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
25 tháng 8 2023 lúc 22:39

1 - breakfast

2 - suitable

3 - regularly

4 - energy drinks/exercising

5 - electronic devices

Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 8 2023 lúc 22:39

1. breakfast

2. suitable

3. regularly

4. energy drinks

5. electronic devices

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 18:09

1. support

2. operate

3. green space

4. transport systems

nè Moon
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 9 2021 lúc 18:57

1. I don't want you to pay for me. I'll ___pay for myself ___. 

2. Some people are very selfish. They only __think of themselves ____. 

3. Be careful! That pan is very hot. Don't __burn yourself____. 

4. The computer will ___turn off itself __ if you don't use it. *

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:44

1. Time phrases with the past simple: yesterday, a year later, a few years ago

(Cụm từ thời gian với quá khứ đơn: hôm qua, một năm sau, cách đây một vài năm....)

2. Time phrases with the present perfect: already, since, almost fifty years

(Cụm từ thời gian với hiện tại hoàn thành: đã, kể từ khi, gần 50 năm....)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:36

1. 40°c

2. 5°c

3. 15°c

4. 50%

5. 57%

6. 4,500

7. 1/5

8. 1/10