tìm 8 bội của các số sau:
a) B (2)
b) B (-5)
c) B (-3)
d) B (8)
e) B (-12)
f) B (-9)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
b) B = {2; 4; 6; 8; ...; 20}
c) C = {1; 4; 5; 10; ...; 25}
d) D = {2; 4; 6; 8; ...; 102; 104}
e) E = {5; 10; 15; 20; ...; 470}
f) F = {10; 20; 30; 40; ...; 500}
Mọi người ơi nhanh lên mình còn đi học buổi chiều!!
a) Số phần tử:
\(\left(9-2\right):1+1=8\) (phần tử)
b) Số phần tử:
\(\left(20-2\right):2+1=10\) (phẩn tử)
c) Số phần tử:
\(\left(25-1\right):3+1=9\) (phần tử)
d) Số phần tử:
\(\left(104-2\right):2+1=52\) (phần tử)
e) Số phần tử:
\(\left(470-5\right):5+1=94\) (phần tử)
f) Số phần tử:
\(\left(500-10\right):10+1=50\) (phần tử)
giải các phương trình sau:
a.3(x-2)-10=5(2x + 1)
b.3x + 2=8 -2(x-7)
c.2x-(2+5x)= 4(x + 3)
d.5-(x +8)=3x + 3(x-9)
e.3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
a. 3(x-2)-10=5(2x + 1)
<=> 3x - 6 - 10 = 10x + 5
<=> 3x - 10x = 5 + 6 + 10
<=> -7x = 21
<=> x = -3
b. 3x + 2=8 -2(x-7)
<=> 3x + 2 = 8 - 2x + 14
<=> 3x + 2x = 8 + 14 - 2
<=> 5x = 20
<=> x = 4
c. 2x-(2+5x)= 4(x + 3)
<=> 2x - 2 - 5x = 4x + 12
<=> 2x - 5x - 4x = 12 + 2
<=> -7x = 14
<=> x = -2
d. 5-(x +8)=3x + 3(x-9)
<=> 5 - x - 8 = 3x + 3x - 27
<=> -x - 3x - 3x = -27 + 8 - 5
<=> -7x = -24
<=> x = 24/7
e. 3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
<=> 3x - 18 + x = 12 - 5x - 3
<=> 3x + x - 5x = 12 - 3 + 18
<=> -x = 27
<=> x = - 27
a. 3(x-2)-10=5(2x + 1)
<=> 3x - 6 - 10 = 10x + 5
<=> 3x - 10x = 5 + 6 + 10
<=> -7x = 21
<=> x = -3
b. 3x + 2=8 -2(x-7)
<=> 3x + 2 = 8 - 2x + 14
<=> 3x + 2x = 8 + 14 - 2
<=> 5x = 20
<=> x = 4
c. 2x-(2+5x)= 4(x + 3)
<=> 2x - 2 - 5x = 4x + 12
<=> 2x - 5x - 4x = 12 + 2
<=> -7x = 14
<=> x = -2
d. 5-(x +8)=3x + 3(x-9)
<=> 5 - x - 8 = 3x + 3x - 27
<=> -x - 3x - 3x = -27 + 8 - 5
<=> -7x = -24
<=> x = 24/7
e. 3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
<=> 3x - 18 + x = 12 - 5x - 3
<=> 3x + x - 5x = 12 - 3 + 18
<=> -x = 27
<=> x = - 27
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
A 12/25 và b) 11/10và 8/15 c) 6/7và 12/13
d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 1/3; 1/5; 1/12
b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
và d)2/3; 3/5;5/7 e) 1/6;2/10; 3/15
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số sau:
1/3b) 1/3; 1/12;1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
Bài 2:
a: 1/3=20/60
1/5=12/60
1/12=5/60
b: 1/3=16/48
1/12=4/48
1/48=1/48
viết các tập hợp sau
a. B(3),B(5),BC(3;5)
b. B(4),B(10),BC(4;10)
c. B(5),B(15),BC(5;15)
d. B(2),B(9),BC(2;9)
e. B(3),B(12),BC(3;12)
f. B(8),B(14),BC(8;14)
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN
a: B(3)={3;6;...}
B(5)={5;10;...}
BC(3;5)={15;30;...}
b: B(4)={0;4;...;}
B(10)={10;20;...}
BC(4;10)=B(20)={0;20;40;...}
c: B(5)={5;10;...}
B(15)={15;30;...}
BC(5;15)=B(15)={15;30;...}
d; B(2)={2;4;...}
B(9)={9;18;...}
BC(2;9)=B(18)={0;18;36;...}
e: B(3)={3;6;...}
B(12)={12;24;36;...}
BC(3;12)=B(12)={12;24;...}
f: B(8)={8;16;...}
B(14)={14;28;...}
BC(8;14)=B(56)={56;112;168;...}
1.Rút gọn biểu thức sau:
a) 2x + 3 b) 5(6 - x4) c) 12(4x + 4)12 d) 7x . 8x - 9x - 9
e) 8 - x3 f) 6x + 8x . 1 g) 9 . 10x - 8 + 7 h) 7x + 9 + 8x - 1
2.Tính:(Dưới dạng lũy thừa)
a) 2^10 : 8^2 b) 125 : 5^2 c) 64^2 : 2^3 . 8^7
d) 3^4 : 9 e) 8^2 . 4^2 f) 5^2 . 10^2 : 5^2
3.Tìm:
A) ƯC(12; 136) với điều kiện là có thể chuyển sang lũy thừa
B) ƯC(25; 300) với điều kiện ƯC chia hết cho 3 và 9
C) BC(17; 221) với điều kiện là số lẻ và là hợp số
D) BC(10; 15) với điều kiện ƯC < 150 và là số nguyên tố
4.Ta có S = 1 . 4^2 . 4^3 . 4^4 . ... . 4^98 . 4^ 99
a)Tính S
b) Chứng minh hết chia cho 1024
5. Bác An đã xuất phát từ điểm A để đến điểm B bằng xe máy. Bác đi với vận tốc 40km/h và đã đi được 60km quãng đường và nghỉ 15 phút. Cùng lúc bác An dừng lại để nghỉ, một người khác ở tụt lùi điểm A 10 km đã xuất phát bằng ô tô với vận tốc 80km/h và đã đi được 60km. Hỏi
a) Bao giờ người đi ô tô bắt kịp bác An?
b) Tính quãng đường từ A đến B
1
a) 2x + 3 (đã rút gọn)
b) 5(6 - x^4) = 30 - 5x^4
c) 12(4x + 4)12 = 48x + 48
d) 7x . 8x - 9x - 9 = 56x^2 - 9x - 9
e) 8 - x^3 (đã rút gọn)
f) 6x + 8x . 1 = 6x + 8x = 14x
g) 9 . 10x - 8 + 7 = 90x - 8 + 7 = 90x - 1
h) 7x + 9 + 8x - 1 = 15x + 8
2
a) 2^10 : 8^2 = (2^10) / (8^2) = (2^10) / (2^6) = 2^(10-6) = 2^4 = 16
b) 125 : 5^2 = 125 / (5^2) = 125 / 25 = 5
c) 64^2 : 2^3 . 8^7 = (64^2) / (2^3 . 8^7) = (2^6)^2 / (2^3 . (2^3)^7) = 2^12 / (2^3 . 2^21) = 2^(12 - 3 - 21) = 2^(-12)
d) 3^4 : 9 = 81 / 9 = 9
e) 8^2 . 4^2 = (8^2) . (4^2) = 64 . 16 = 1024 f) 5^2 . 10^2 : 5^2 = (5^2) . (10^2) / (5^2) = 100 / 1 = 100
3
A) Để tìm ƯC(12; 136) có thể chuyển sang lũy thừa, ta phân tích 12 và 136 thành các thừa số nguyên tố: 12 = 2^2 * 3 136 = 2^3 * 17 ƯC(12; 136) = 2^2 = 4
B) Để tìm ƯC(25; 300) với điều kiện ƯC chia hết cho 3 và 9, ta phân tích 25 và 300 thành các thừa số nguyên tố: 25 = 5^2 300 = 2^2 * 3 * 5^2 ƯC(25; 300) = 5^2 = 25 (vì 25 chia hết cho 3 và 9)
C) Để tìm BC(17; 221) với điều kiện là số lẻ và là hợp số, ta phân tích 17 và 221 thành các thừa số nguyên tố: 17 = 17^1 221 = 13 * 17 BC(17; 221) = 17 (vì 17 là số lẻ và là hợp số)
D) Để tìm BC(10; 15) với điều kiện ƯC < 150 và là số nguyên tố, ta phân tích 10 và 15 thành các thừa số nguyên tố: 10 = 2 * 5 15 = 3 * 5 BC(10; 15) = 5 (vì 5 là số nguyên tố và ƯC < 150)
4
a) Để tính S, ta có thể nhận thấy rằng các số mũ của 4 tăng dần từ 2 đến 99. Vậy ta có thể viết lại S như sau: S = 1 * 4^2 * 4^3 * 4^4 * ... * 4^98 * 4^99 = 4^(2 + 3 + 4 + ... + 98 + 99) = 4^(2 + 3 + 4 + ... + 99 + 100 - 1) = 4^(1 + 2 + 3 + ... + 100 - 1) = 4^(100 * 101 / 2 - 1) = 4^(5050 - 1) = 4^5049
b) Để chứng minh rằng S chia hết cho 1024, ta cần chứng minh rằng S chia hết cho 2^10 = 1024. Ta có: S = 4^5049 = (2^2)^5049 = 2^(2 * 5049) = 2^10098 Ta thấy rằng 10098 chia hết cho 10 (vì 10098 = 1009 * 10), nên ta có thể viết lại S như sau: S = 2^(2 * 5049) = 2^(2 * 1009 * 10) = (2^10)^1009 = 1024^1009 Vậy S chia hết cho 1024.
5
a) Để xác định thời điểm người đi ô tô bắt kịp bác An, ta cần tính thời gian mà cả hai đã đi. Thời gian mà bác An đã đi: t1 = quãng đường / vận tốc = 60 km / 40 km/h = 1.5 giờ Thời gian mà người đi ô tô đã đi: t2 = quãng đường / vận tốc = 60 km / 80 km/h = 0.75 giờ Vì người đi ô tô đã xuất phát sau bác An, nên thời gian mà người đi ô tô bắt kịp bác An sẽ là thời gian mà cả hai đã đi cộng thêm thời gian nghỉ của bác An: t = t1 + t2 + 15 phút = 1.5 giờ + 0.75 giờ + 15 phút = 2.25 giờ + 0.25 giờ = 2.5 giờ Vậy, người đi ô tô sẽ bắt kịp bác An sau 2.5 giờ.
b) Để tính quãng đường từ A đến B, ta chỉ cần tính tổng quãng đường mà cả hai đã đi: quãng đường từ A đến B = quãng đường của bác An + quãng đường của người đi ô tô = 60 km + 60 km = 120 km Vậy, quãng đường từ A đến B là 120 km.
Bài 1: Tìm x
a. (-20) + x = -30 b. (-10) - x = -20
c. -10 + (-2) = -4 d. x + (-3) = -7
e. x - (-5) = -9 f. x (-11) = 12
h. 2x - 10 = 20 l. 4x - 8 = -8
k. -12 - (-2)x = -8
Bài 2: Tìm x
a. -20 - (10-x) = -3
b. 14 + (14-x) = -2
c. -15 - (x-3) = -7
d. (x+4) + (-20) = -8
e. -2x - 2 = -4
f. -2x + 4 = -4
l. -12 - (-2)x = -2 -4
Thank mn ạaa!!
Bài 1:
a. $(-20)+x=-30$
$x-20=-30$
$x=-30+20=-(30-20)=-10$
b.
$(-10)-x=-20$
$x=(-10)-(-20)=-10+20=20-10=10$
c. Đề sai. Bạn xem lại.
d.
$x+(-3)=-7$
$x=-7-(-3)=-7+3=-(7-3)=-4$
e.
$x-(-5)=-9$
$x=(-9)+(-5)=-14$
f.
$x(-11)=12$
$x=\frac{12}{-11}=\frac{-12}{11}$
h.
$2x-10=20$
$2x=20+10=30$
$x=30:2=15$
l.
$4x-8=-8$
$4x=-8+8=0$
$x=0:4=0$
k.
$-12-(-2)x=-8$
$(-2)x=-12-(-8)=-12+8=-(12-8)=-4$
$x=(-4):(-2)=2$
Bài 2:
a. $-20-(10-x)=-3$
$10-x=-20-(-3)=-20+3=-(20-3)=-17$
$x=10-(-17)=10+17=27$
b.
$14+(14-x)=-2$
$14-x=-2-14=-16$
$x=14-(-16)=14+16=30$
c.
$-15-(x-3)=-7$
$x-3=-15-(-7)=-15+7=-8$
x=-8+3=-5$
d.
$(x+4)+(-20)=-8$
$x+4=-8-(-20)=-8+20=12$
$x=12-4=8$
e.
$-2x-2=-4$
$-2x=-4+2=-2$
$x=(-2):(-2)=1$
f.
$-2x+4=-4$
$-2x=-4-4=-8$
$x=(-8):(-2)=4$
l.
$-12-(-2)x=-2-4=-6$
$(-2)x=-12-(-6)=-12+6=-6$
$x=(-6):(-2)=3$
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)