Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Panda 卐
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
12 tháng 3 2022 lúc 22:36

Oxit gồm 2 loại chính:

- Oxit bazơ: Fe2O3, CuO,...

- Oxit axit: P2O5, CO2,...

ʚƒɾҽҽժօʍɞ
12 tháng 3 2022 lúc 22:36

Oxit gồm 2 loại là oxit bazơ và oxit axit

VD:

Oxit bazơ:K2O(kali oxit),Na2O(natri oxit)

Oxit axit:SO2(lưu huỳnh đioxit),CO2(cacbon đioxit)

Đỗ Thị Minh Ngọc
12 tháng 3 2022 lúc 22:37

-Oxit gồm 2 loại chính : Oxit bazơ và Oxit axit

-Oxit bazơ: +Na2O3 : Đinitơ trioxit

                  +CaO: cacbonoxit

-Oxit axit : +SO3: Lưu huỳnh trioxit

                 +P2O5: Điphotpho Pentaoxit

nguyễn đăng
Xem chi tiết
Dark_Hole
15 tháng 2 2022 lúc 20:50

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

Milly BLINK ARMY 97
15 tháng 2 2022 lúc 21:02

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit

tút tút
Xem chi tiết
Minh Nhân
20 tháng 1 2022 lúc 22:53

a. Oxit axit

SO2 : lưu huỳnh dioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

b. Oxit bazo

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe3O4 : Oxit sắt từ

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 1 2022 lúc 22:52

a: \(SO_3\)

b: Sắt II là \(Fe_2O_3\)

Sắt III là \(Fe_3O_4\)

Trần Minh Đức
21 tháng 1 2022 lúc 18:27

a. Oxxit axit

SO2 : lưu huỳnh dioxit

SO3 : lưu hhuỳnh trioxit

b. Oxit bazo

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe3O4 : Oxit sắt từ

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 5 2022 lúc 19:50

Axit: 

- H2SO3: axit sunfurơ

- HNO3: axit nitric

Bazơ:

- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit

Muối:

- Al2(SO4)3: nhôm sunfat

- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat

- MgCl2: magie clorua

- KH2PO4: kali đihidrophotphat

Nguyễn Quang Minh
19 tháng 5 2022 lúc 19:52

axit : 
H2SO3 : axit sunfuro 
HNO3 :axit nitric 
bazo : 
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit 
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit 
muối 
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat 
Ca(HCO3)2  : canxi hidrocacbonat 
MgCl2 : magie clorua 
KH2PO4 : kali đihidrophotphat 
 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 10 2017 lúc 3:41

Công thức hóa học của những muối:

CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2HPO4; NaH2PO4.

Nguyễn Thị Hải Yén
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
4 tháng 2 2021 lúc 21:03

a) Những công thức sai và sửa lại

NaO \(\rightarrow\) Na2O

Mg2\(\rightarrow\) MgO

K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH

AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3

AgO \(\rightarrow\) Ag2O

b) 

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) Na2O: Natri oxit 

+) MgO: Magie oxit

+) Cu2O: Đồng (I) Oxit 

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit

- Oxit axit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:07

a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO

    Sửa lại :                 Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O

b) CTHH là oxit :

- oxit bazo :  CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 ,  Ag2O

- oxit axit:  SO2 , P2O

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:14

Bổ sung nha :

- oxit bazo : 

CaO -> canxi oxit

MgO -> magie oxit

Na2O -> dinatri oxit

 Cu2O -> đồng (I) oxit

Fe2O3 -> sắt (III) oxit

AlCl3  -> nhôm clorua

Ag2O -> Bạc oxit

oxit axit:  

SO2 -> lưu huỳnh đioxit

P2O -> diphotpho pentaoxit

Le Phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 3 2021 lúc 17:11

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

HIẾU 10A1
13 tháng 3 2021 lúc 17:18

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

Quang Huy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
10 tháng 3 2022 lúc 18:23

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

HCl: axit: axit clohiđric

Mg(OH)2: bazơ: magie hiđroxit

Na2SO4: muối: natri sunfat

Uyển Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
17 tháng 12 2021 lúc 11:43

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)