CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thị Hải Yén
Cho những công thức hóa học sau: CaO, NaO, Mg2O, Cu2O, CaCO3, K(OH)2, SO2, Fe2O3, P2O5, NaNO3, AlCl2, AgO. a. Hãy chỉ ra những công thức hóa học sai và sửa lại cho đúng? b. Tìm những công thức hóa học là oxit? Phân loại và gọi tên các oxit đó?
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
4 tháng 2 2021 lúc 21:03

a) Những công thức sai và sửa lại

NaO \(\rightarrow\) Na2O

Mg2\(\rightarrow\) MgO

K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH

AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3

AgO \(\rightarrow\) Ag2O

b) 

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) Na2O: Natri oxit 

+) MgO: Magie oxit

+) Cu2O: Đồng (I) Oxit 

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit

- Oxit axit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:07

a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO

    Sửa lại :                 Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O

b) CTHH là oxit :

- oxit bazo :  CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 ,  Ag2O

- oxit axit:  SO2 , P2O

scotty
4 tháng 2 2021 lúc 21:14

Bổ sung nha :

- oxit bazo : 

CaO -> canxi oxit

MgO -> magie oxit

Na2O -> dinatri oxit

 Cu2O -> đồng (I) oxit

Fe2O3 -> sắt (III) oxit

AlCl3  -> nhôm clorua

Ag2O -> Bạc oxit

oxit axit:  

SO2 -> lưu huỳnh đioxit

P2O -> diphotpho pentaoxit


Các câu hỏi tương tự
Uyển Lộc
Xem chi tiết
꧁Tuyết BăNG ༻꧂
Xem chi tiết
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
cao minh chấn
Xem chi tiết
Ly Thảo
Xem chi tiết
Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
lữ kiến Văn lớp 9/3
Xem chi tiết
Thuc Tran
Xem chi tiết
Khánh Quốc
Xem chi tiết