Câu 2: Để điều chế FeCl2 có thể cho Fe tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. dd HCl
C. dd ZnCl2
D. dd AlCl3
Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây? A. Cho Fe tác dụng với dd HCl. B. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl. C. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2. D. Cả 3 phương pháp trên.
D cả 3 phương án trên nhé
\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\)
\(FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O\)
\(Fe+CuCl_2-^{t^o}>FeCl_2+Cu\)
Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch FeCl2 một lượng dư chất nào sau đây ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ca.
Đáp án B
Vì Fe tác dụng với Fe3+ tạo ra Fe2+
Câu 6: Trong dãy các chất sau, dãy gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo là: A. B. Na, H2, N2. C. dd KOH, H2O, dd KF. D. dd NaOH, dd NaBr, dd NaI. E. Fe, K, O2. Câu 7: Trong PTN, khí clo thường được điều chế từ: A. B. NaCl + H2SO4 (đ). C. HCl (đ) + KMnO4. D. F2 + KCl. E. NaCl (điện phân dd). Câu 8: Chọn phát biểu sai: A. Khí HCl không làm đổi màu quì tím. B. Dd HCl có tính axit mạnh. C. Cu bị hòa tan trong dd axit HCl khi có mặt O2. D. Fe hòa tan trong dd axit HCl tạo muối FeCl3. Câu 9: Khí clo và khí hiđro phản ứng ở điều kiện: A. B. nhiệt độ thấp dưới 0oC. C. trong bóng tối, nhiệt độ thường 25oC. D. có chiếu sáng. E. trong bóng tối. Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất: A. B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO3, H2O. E. NaCl, NaClO4,
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo
Câu 11: Những chất có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là
A. KMn04 . B. Fe và dd HCl. C. KCl03. D. Cu và H20.
Câu 12: _TH_ Cho 22,4 lít H2 tác dụng với 22,4 lit 02 ở đktc số mol H20 thu được là
A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0,1.
Câu 11:
A. KMnO4 không điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm.
B. Fe và dd HCl có thể điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm.
PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
C. KClO3 không thể điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
D. Cu và H2O không thể điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
=> CHỌN B
Câu 12:
nH2=22,4/22,4=0,1(mol)
PTHH: H2 + 1/2 O2 -to-> H2O
nH2O=nH2=1(mol)
=> CHỌN A
Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Những
cặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.
Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
FeO + CO t Fe + CO2. Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FeO có tính khử. B. CO có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 4: Có ba bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro ; Khí oxi ; khí cacbonic. Chọn cách nào để
nhận biết được chất khí trong mỗi lọ.
A. Dùng que đóm đang cháy. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 5: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là:
A. Chất rắn chuyển sang màu vàng, thành ống nghiệm mờ đi.
B. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ.
C. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm không mờ đi.
Câu 6: Cho các oxit sau: BaO ; K2O ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra Bazơ tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Có ba bình đựng riêng biệt các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd NaCl. Chọn cách nào
để nhận biết được các dung dịch trong mỗi lọ.
A. Dùng giấy quỳ tím. B. que đóm đang cháy. C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
CuO + H2 => Cu + H2O Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CuO có tính khử. B. H2 có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra axit tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp đơn chất kim loại nào
sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng hoặc axit HCl ?
A. Cu và Zn B. Al và Zn C. Fe và Ag. D. Mg và Cu
Câu 11: Vì khí Hidro rất nhẹ nên được dùng
A. nạp vào khinh khí cầu. B. làm nguyên liệu sản xuất phân đạm.
C. làm nguyên liệu cho động cơ. D. khử oxi của một số oxit kim loại.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là dung dịch bazơ
A. HCl và HNO3. B. Na2CO3 và NaOH C. Na2CO3 và NaNO3 D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 13: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Hidro và oxi trong nước là:
A. 1 : 8 B. 3 : 8 C. 5 : 8 D. 2 : 1
Câu 14: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro cho 32,64 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%
khí cl2 điều chế bằng cách cho mno2 tác dụng với dung dịch hcl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl
Dung dịch nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất đó tốt nhất.
A. dd NaOH B. dd AgNO3 C. dd NaCl D. dd KMnO4
đáp án: C
sao không phải là B vậy thầy. thầy giải thích giúp em đáp án C nó loại bỏ HCl như thế nào ạ. em cảm ơn thầy.
dd NaCl có khả năng giữ lại HCl. Lớp 10 có học.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a)Dd FeCl2.
b)Dd CuCl2.
c)Khí CO2.
d)Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a)Dd NaOH.
b)Dd Ba(OH)2.
c)BaSO4.
d)Cu(OH)2.
e)Fe(OH)2
Bài 1
a) Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2
b) Cu(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+2H2O
c) Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)NaCl+CO2+H2O
d) Fe+CuCl2\(\rightarrow\)FeCl2+Cu
Bài 2:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2+Na2CO3\(\rightarrow\)CaCO3+2NaOH
Bài 3
a) Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
b) BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
c) Ba(OH)2+CuSO4\(\rightarrow\)BaSO4+Cu(OH)2
d) CuSO4+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
e) FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl