datcoder
In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or – (no article). Write your answers.Leah: What are you up to at 1________ weekend, Toby?Toby: I’m going to go for 2________bike ride on Saturday. Do you fancy coming too?Leah: I can’t, I’m afraid. Im going to help my dad with some gardening. Were going to do some work for a neighbor.Toby: That doesnt sound like 3________best way to spend your weekend. Gardening is 4________hard work! And according to the forecast, 5_...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 4 2018 lúc 15:00

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 12 2019 lúc 3:05

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 3 2017 lúc 15:38

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 10 2018 lúc 5:40

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 12 2017 lúc 16:13

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 22:28

Tham khảo

A: Have you ever gone camping?

(Bạn đã từng đi cắm trại chưa?)

B: Actually, I've never done it. I've heard it's a bit boring.

(Thực ra, tôi chưa bao giờ làm điều đó. Tôi đã nghe nó là một có chút nhàm chán.)

A: You've never gone camping? Let's try it at the weekend. We can go camping in the countryside.

(Bạn chưa đi cắm trại bao giờ sao? Hãy thử nó vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi cắm trại ở nông thôn.)

B: It doesn't sound much fun to me.  Why not try something different?

(Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi. Tại sao chúng ta không thử một thứ gì khác nhỉ?)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Hm…let me think. There's a great movie recently. It’s a fantasy movie. We can watch it and then we will have dinner together.

(Để tôi nghĩ chút. Có một bộ phim rất hay dạo gần đây. Đó là một bộ phim viễn tưởng. Chúng ta có thể xem nó và sau đó chúng ta sẽ đi ăn tối cùng nhau.)

A: Ok. What do you fancy eating?

(Được rồi. Bạn thích ăn gì?)

B: Can we have noodles and roast beef? I think you'll enjoy it. 

(Chúng ta có thể ăn mì và bò nướng không? Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: That’s great.

(Nó tuyệt đó.)

Bình luận (0)
Diệu Chi
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 16:31

Đáp án: Her hobbies are swimming and horse-riding

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2017 lúc 6:07

Đáp án A

Từ “gauge” trong đoạn 4 co thể được thay thế bởi từ nào sau đây?

A. đánh giá                     B. gây ấn tượng       C. thể hiện                       D. ước tính

Từ đồng nghĩa: gauge (xác định, đánh giá) = determine

If you are a man taking out a woman for dinner, you are almost always expected to pay. This is for the woman to gauge your intentions and interest with her. (Nếu bạn là một người đàn ông mời một người phụ nữ ra ngoài ăn tối, bạn gần như luôn luôn dự kiến sẽ trả tiền. Điều này là để cho người phụ nữ ấy đánh giá ý định về sự quan tâm của bạn với cô ấy)

Bình luận (0)