36 . Vieetrs các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) 108 . 28 ; b) 108 : 28 ; c) 254 . 28
d) 158 . 94 ; e) 272 : 253
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 : 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 . 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 254 . 28
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (0,125)3.512
\(0,125^3.512\)
=\(\left(\dfrac{1}{8}\right)^3.8^3\)
= \(\dfrac{1}{8^3}.8^3\)
=\(6^3\)
(0,125)3. 512
= (0,125)3. 83
= (0,125.8)3
= 13
= \(\left(\dfrac{1}{1^{ }}\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 272 : 253
272 : 253 = (33)2 : (52)3
= 33.2 : 52.3
= 36 : 5 6 = 3 5 6
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ A)15⁸×2⁴ B)27⁵:32³
a) \(15^8\cdot2^4\)
\(=\left(15^2\right)^4\cdot2^4\)
\(=225^4\cdot2^4\)
\(=\left(225\cdot2\right)^4\)
\(=450^4\)
b) \(27^5:32^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3\)
\(=3^{15}:2^{15}\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 25^4.2^8
254 . 28 = (52)4 . 28 = 52.4 . 28 = 58 . 28 = (5 . 2)8 = 108
254.28=(52)4.28=58.28=(5.2)8=108=100000000
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) (1/5).(1/5)¹⁵ ; b) (-10,2)¹⁰ : (-10,2)³ ; c) [(-7/9)⁷]⁸ .
a: \(\left(\dfrac{1}{5}\right)\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^{15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{1+15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{16}\)
b: \(\left(-10,2\right)^{10}:\left(-10,2\right)^3=\left(-10,2\right)^{10-3}=\left(-10,2\right)^7\)
c: \(\left[\left(-\dfrac{7}{9}\right)^7\right]^8=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{7\cdot8}=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{56}\)