254 . 28 = (52)4 . 28 = 52.4 . 28 = 58 . 28 = (5 . 2)8 = 108
254.28=(52)4.28=58.28=(5.2)8=108=100000000
254 . 28 = (52)4 . 28 = 52.4 . 28 = 58 . 28 = (5 . 2)8 = 108
254.28=(52)4.28=58.28=(5.2)8=108=100000000
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) \(10^8.2^8\)
b) \(10^8:2^8\)
c) \(25^4.2^8\)
d) \(15^8.9^4\)
e) \(27^2:25^3\)
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) (0,2)8 : (0,2)5
b) 610/310
c) (0,52)3
1. nêu 3 cách viết số hữu tỉ -\(\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữu ỉ đó trên trục số.
2. Thế nào là số hữu tỉ dương, hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ naofko là số hữu tỉ dương cũng ko phải là số hữu tỉ âm?
3. Gía trị tuyệt đối của ssoos hữu tỉ x được xác định như thế nào/
4. Định nghĩ lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Viết các công thức:
-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
-Chia hai lũy thừa cung cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6. thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ? Cho ví dụ
7. tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tình chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8. thế nào là số vô tỉ ? Cho Ví dụ
9. Thế nào là số thực? Trục số thực?
10. Đinh nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
1 Nêu ba cách viết của số hữu tỉ -3/5 và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số.
2 Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ?
3 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4 Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5 Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
-Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
-lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6 Thế nào là tỉ số của một số hữu tỉ? Cho ví dụ?
7 Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8 Thể nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
9 Thế nào là số thực? Trục số thực ?
10 Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
Viết số hữu tỉ 81/625 dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a) 158.94 b) 49: 527 c) 2010: 220 d) 275 : (-7)15
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa một số hữa tỉ
a) 3.243.\(2^6\)
b) \(8^{10}\) /\(16^7\)
viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 1 số:
-8/27; 81/625; 25/49
Help me!!!!!!
viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a,25^4 \(\times\) 2^8 b, 15^8 \(\times\) 9^4 c,27^2 \(\div\) 25^3