Tính bằng cách thuận tiện.
a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000
b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000
c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000
Tính nhẩm.
a) 50 000 – 20 000 + 400 000
b) 730 000 – 30 000 – 400 000
c) 970 000 – (60 000 + 10 000)
d) 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000)
a) 50 000 – 20 000 + 400 000 = 30 000 + 400 000
= 430 000
b) 730 000 – 30 000 – 400 000 = 700 000 – 400 000
= 300 000
c) 970 000 – (60 000 + 10 000) = 970 000 – 70 000
= 900 000
d) 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000) = 400 000 + 0
= 400 000
Tính nhẩm.
a) 5 000 + 6 000 + 5 000
b) 90 000 + 80 000 + 20 000
c) 4 000 + 60 000 + 6 000
d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000
a) 5 000 + 6 000 + 5 000 = (5 000 + 5 000) + 6 000
= 10 000 + 6 000 = 16 000
b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = 90 000 + (80 000 + 20 000)
= 90 000 + 100 000
= 190 000
c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000
= 10 000 + 60 000
= 70 000
d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000
= (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)
= 100 000 + 100 000 = 200 000
Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 8 000 + 7 000 = ?
Nhẩm: 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn
8 000 + 7 000 = 15 000
a) 6 000 + 5 000
b) 9 000 + 4 000
c) 7 000 + 9 000
a) 6000 + 5 000
Nhẩm: 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn
6000 + 5000 = 11 000
b) 9000 + 4000
Nhẩm: 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn
9000 + 4000 = 13 000
c) 7 000 + 9 000
Nhẩm: 7 nghìn + 9 nghìn = 14 nghìn
7 000 + 9 000 = 14 000
Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau:
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
a) 3 000 000 000 đọc là: ba tỉ
b) 25 000 000 000 đọc là: Hai mươi lăm tỉ
c) 7 837 000 000 đọc là: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Tính nhẩm.
a) 2 100 : 10
4 500 : 100
83 000 : 1 000
b) 720 : 10 : 8
1 500 : (5 x 100)
60 000 : 1 000 x 6
a) 2 100 : 10 = 210
4 500 : 100 = 45
83 000 : 1 000 = 83
b) 720 : 10 : 8 = 72 : 8 = 9
1 500 : (5 x 100) = 1 500 : 5 : 100 = 300 : 100 = 3
60 000 : 1 000 x 6 = 60 x 6 = 360
Tính nhẩm.
a) 1 000 000 + 600 000- 200000
200 000 + 400 000 - 30 000
b) 20 000 000 + (4 000 + 400 000)
1 000 000 + (90 000 - 70 000)
a) 1 000 000 + 600 000 – 200 000 = 1 600 000 – 200 000
= 1 400 000
200 000 + 400 000 – 300 000 = 600 000 – 300 000
= 300 000
b) 20 000 000 + (4 000 + 400 000) = 20 000 000 + 404 000
= 20 404 000
1 000 000 + (90 000 – 70 000) = 1 000 000 + 20 000
= 1 020 000
Tính nhẩm (theo mẫu).
a)
Mẫu: 30 000 + 50 000 = ? Nhẩm: 3 chục nghìn + 5 chục nghìn = 8 chục nghìn 30 000 + 50 000 = 80 000 |
40 000 + 20 000 60 000 + 30 000 50 000 + 50 000
b)
25 000 + 4 000 = ? Nhẩm: 25 nghìn + 4 nghìn = 29 nghìn 25 000 + 4 000 = 29 000 |
32 000 + 7 000 49 000 + 2 000 55 000 + 5 000
a)
40 000 + 20 000
Nhẩm: 4 chục nghìn + 2 chục nghìn = 6 chục nghìn
40 000 + 20 000 = 60 000
60 000 + 30 000
Nhẩm: 6 chục nghìn + 3 chục nghìn = 9 chục nghìn
60 000 + 30 000 = 90 000
50 000 + 50 000
Nhẩm: 5 chục nghìn + 5 chục nghìn = 100 nghìn
50 000 + 50 000 = 100 000
b)
32 000 + 7000
Nhẩm: 32 nghìn + 7 nghìn = 39 nghìn
32 000 + 7 000 = 39 000
49 000 + 2 000
Nhẩm: 49 nghìn + 2 nghìn = 51 nghìn
49 000 + 2 000 = 51 000
55 000 + 5 000
Nhẩm: 55 nghìn + 5 nghìn = 60 nghìn
55 000 + 5000 = 60 000
Tính nhẩm (theo mẫu).
a)
Mẫu: 80 000 - 50 000 = ? Nhẩm: 8 chục nghìn - 5 chục nghìn = 3 chục nghìn 80 000 - 50 000 = 30 000 |
60 000 - 20 000 90 000 - 70 000 100 000 - 40 000
b)
Mẫu: 38 000 - 4 000 = ? Nhẩm: 38 nghìn - 4 nghìn = 34 nghìn 38 000 - 4 000 = 34 000 |
57 000 - 3 000 43 000 - 8 000 86 000 - 5 000
a)
60 000 – 20 000
Nhẩm: 6 chục nghìn – 2 chục nghìn = 4 chục nghìn
60 000 – 20 000 = 40 000
90 000 – 70 000
Nhẩm: 9 chục nghìn – 7 nghìn = 2 chục nghìn
90 000 – 70 000 = 20 000
100 000 – 40 000
Nhẩm: 1 trăm nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn
100 000 – 40 000 = 60 000
b)
57 000 – 3 000
Nhẩm: 57 nghìn – 3 nghìn = 54 nghìn
57 000 – 3 000 = 54 000
43 000 – 8 000
Nhẩm: 43 nghìn – 8 nghìn = 35 nghìn
43 000 – 8 000 = 35 000
86 000 – 5 000
Nhẩm: 86 nghìn – 5 nghìn = 81 nghìn
86 000 – 5 000 = 81 000