Cho 3,6g Mg tác dụng dung dịch H2SO4 2,4M a) Tìm thể tích khí bay ra b) Tìm g muối sản phẩm c) VDD acid phản ứng
12g Ca tác dụng dung dịch H2SO4 1,6M a) Tìm thể tích khí bay ra (đkc) b) Tính g muối sản phẩm c) Vdd acid phản ứng
\(n_{Ca}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CaSO_4}=n_{H_2}=n_{Ca}=0,3\left(mol\right)\)
a, \(V_{H_2}=0,3.24,79=7,437\left(l\right)\)
b, \(m_{CaSO_4}=0,3.136=40,8\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3}{1,6}=0,1875\left(l\right)\)
13g Zn tác dụng dung dịch HCl 2M a) Tìm thể tích khí bay ra (đkc) b) Tính g muối sản phẩm c) Vdd acid phản ứng
\(a)n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2,đkc}=0,2.24,79=4,958l\\ b)m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2g\\ c)V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{2}=0,2l\)
5,6g Fe + dd HCl 2,5M a) Tìm thể tích khí bay ra b) Tìm g muối sản phẩm c) Vdd acid phản ứng
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a, \(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
b, \(m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
c, \(V_{HCl}=\dfrac{0,2}{2,5}=0,08\left(l\right)\)
Cho 5,4 g Al tác dụng hết dd H2SO4 3M a) Tìm g muối sinh ra b) Tìm Vkhí bay ra (đkc) c) Tính Vdd axit phản ứng
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
0,2 0,3 0,1 0,3
a) \(m_{muối}=m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
b) \(V_{H2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,3}{3}=0,1\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
2 Al + 3 H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3 H2
0,2 : 0,3 : 0,1 : 0,3 (mol)
nAl= \(\dfrac{5,4}{27}\approx0,2\) (mol)
a) mAl2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2 (g)
b) VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)
c) VH2SO4 = \(\dfrac{0,3}{3}=0,1\) (lít)
cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch HCl 10% a) tính khối lượng dung dịch axit cần dùng b) tính khối lượng muối và thể tích khí bay ra c) tính nồng độ phần trăm của muối tạo ra thành sau phản ứng
a)\(m_{ddHCl}=\dfrac{4,8}{10\%}.100\%=48\left(g\right)\)
b)\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)
\(n_{MgCl_2}=n_{Mg}=n_{H_2}=0,2\)
\(m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4.48\left(l\right)\)
c)\(m_{H_2}=0,2.2=0,4\left(g\right)\)
\(m_{ddMgCl_2}=4,8+48-0,4=52,4\left(g\right)\)
\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{52,4}.100\%=36\%\)
Cho 2,4g Mg vào dung dịch H2SO4 (sulfuric acid) nồng độ 1,5M (dư) ở nhiệt độ phòng.
a. Viết PTHH của phản ứng, biết sản phẩm tạo thành gồm (MgSO4) và Khí Hydrogen
b. Tính khối lượng muối MgSO4 thu được và thể tích khí hydrogen thu được ở đktc.
c. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ tác động một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? Giải thích?
d. Thay dung dịch H2SO41,5M bằng dung dịch H2SO4 1M
e. Thực hiện phản ứng ở 55 độ C
Mọi người giúp mình với nhé !!
\(a.Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ b.n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\\ n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,1mol\\ m_{MgSO_4}=0,1.120=12g\)
c. Nếu thay bằng \(H_2SO_4\) 1M thì lượng Mg sẽ không ta hết.
Nếu Pứ ở \(55^0C\) thì pứ xảy ra nhanh hơn.
Bài 3 : Cho 2,4 gam Magnesium (Mg) phản ứng hết với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10% a/ Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4 ) thu được. b/ Tính thể tích khí Hydrogen (H2 ) sinh ra (ở đkc).c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(a,m_{MgSO_4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(c,m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1.98.100}{10}=98\left(g\right)\)
Cho 7,2g Mg tác dụng hoàn toàn với 80 ml dd H2SO4.
a. Tính thể tích khí thoát ra (đkc).
b. Tính nồng độ M dug dịch acid đã dùng.
c. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng.(V dd không đổi)
d. Lấy dụng dịch thu được trên tác dụng hết dung dịch Ba(OH)2 1.6M. Tìm khối lượng kết tủa sinh ra và thể tích dd Ba(OH)2 phản ứng?
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3 0,3
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
a). \(n_{H2}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
⇒\(V_{H2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b). \(80ml=0,08l\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
→\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,08}=3,75\left(M\right)\)
c). \(n_{MgSO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{MgSO4}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
→\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{6,72}=0,04\left(M\right)\)
d). \(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+BaSO_4\downarrow\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3
\(n_{BaSO4\uparrow}=\dfrac{0,3.1}{1}\)=0,3(mol)
→\(m_{BaSO4\downarrow}=n.M=0,3.233=69,9\left(g\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,3.1}{1}\)=0,3(mol)
\(\rightarrow V_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,3}{1,6}=0,1875\left(l\right)\)
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?
\(n_{KOH}=0,2.1=0,2mol\\ n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4.dư\\ n_{H_2SO_4,pư}=0,2:2=0,1mol\\ n_{H_2SO_4,dư}=0,2-0,1=0,1mol\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
Câu 2 :
\(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,2
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,2-\left(\dfrac{0,2.1}{2}\right)=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(n_{H2SO4}=n_{H2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)