Cho 7,2g Mg tác dụng hoàn toàn với 80 ml dd H2SO4.
a. Tính thể tích khí thoát ra (đkc).
b. Tính nồng độ M dug dịch acid đã dùng.
c. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng.(V dd không đổi)
d. Lấy dụng dịch thu được trên tác dụng hết dung dịch Ba(OH)2 1.6M. Tìm khối lượng kết tủa sinh ra và thể tích dd Ba(OH)2 phản ứng?
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3 0,3
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
a). \(n_{H2}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
⇒\(V_{H2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b). \(80ml=0,08l\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
→\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,08}=3,75\left(M\right)\)
c). \(n_{MgSO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{MgSO4}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
→\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{6,72}=0,04\left(M\right)\)
d). \(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+BaSO_4\downarrow\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3
\(n_{BaSO4\uparrow}=\dfrac{0,3.1}{1}\)=0,3(mol)
→\(m_{BaSO4\downarrow}=n.M=0,3.233=69,9\left(g\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,3.1}{1}\)=0,3(mol)
\(\rightarrow V_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,3}{1,6}=0,1875\left(l\right)\)