tính phần trăm mỗi nguyên tố trong các hợp chất : CaO, SO3 , MgO , CaCl2 , NaCl, K2S , Al2S3, H2S và K2O
Tính Phần Trăm Mỗi Nguyên Tố Có Trong Chất Sau
MgO Cacl2 Al2s03 H2S K2o CaO So3 Alacl
\(MgO:\\ \%_{Mg}=\dfrac{24}{40}\cdot100\%=60\%\\ \%_O=100\%-60\%=40\%\\ CaCl_2:\\ \%_{Ca}00=\dfrac{40}{111}\cdot100\%\approx36,04\%\\ \%_{Cl}=100\%-36,04\%=63,96\%\\ Al_2\left(SO_4\right)_3\\ \%_{Al}=\dfrac{27.2}{342}\cdot100\%\approx15,79\%\\ \%_S=\dfrac{32.3}{342}\cdot100\%\approx28,07\%\\ \%_O=100\%-15,79\%-28,07\%=56,14\%\\ H_2S:\\ \%_H=\dfrac{1.2}{34}\cdot100\%\approx5,88\%\\ \%_S=100\%-5,88\%=94,13\%\\ K_2O:\\ \%_K=\dfrac{39.2}{94}\cdot100\%\approx82,98\%\\ \%_O=100\%-82,98\%=17,02\%\\ CaO:\\ \%_{Ca}=\dfrac{40}{56}\cdot100\%\approx71,43\%\\ \%_O=100\%-71,43\%=28,57\%\)
\(SO_3:\\ \%_S=\dfrac{32}{80}\cdot100\%=40\%\\ \%_O=100\%-40\%=60\%\\ AlCl_3?\\ \%_{Al}=\dfrac{27}{133,5}\cdot100\%\approx20,22\%\\ \%_{Cl}=100\%-20,22\%=79,78\%\)
Giải thích sự tạo thành các hợp chất ion sau:
a. NaCl, KCl, Na2O, K2O, CaCl2, MgCl2, CaO, MgO, Al2O3, K2S, KBr, NaI, NaF, BaO,BaCl2, Li3N, Ca3N2
Hãy giải thích sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau và xác định điện hóa trị của từng nguyên tố: NaCl, CaCl2, K2O, MgO.
Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử: NaCl, K2O, CaCl2 , KCl, Na2O. Xác định điện hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất tương ứng .
Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4
Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):
a. H2O + K2O -------> …….
b. H2O + Na ------->…….. + H2
c. H2O + ………. ---------> H2SO4
d. Al + HCl ---------> ………. + ………….
f.C2H6 + ….. ----------> CO2 + H2O
g.CaCO3 -----------> CaO + …..
Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?
a. H2O + K2O -------> 2KOH
2H2O-đp->O2 + 2H2
SO3+H2O->H2SO4
g.CaCO3 ----to-------> CaO + …..CO2
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2Al+6HCl->2AlCl3+H2
C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O
Câu 3:
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
\(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
\(HCl\) | axit | axit clohiđric |
\(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
\(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
\(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
\(NaCl\) | muối | natri clorua |
\(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
\(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
\(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
\(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
\(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
\(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)
Câu 3: Oxit axit: P2O5 (điphotpho pentaoxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit).
Oxit bazơ: FeO (sắt (II) oxit), MgO (magie oxit).
Axit: HCl (axit clohiđric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhiđric), H3PO4 (axit photphoric).
Bazơ: NaOH (natri hiđroxit), Fe(OH)3 (sắt (III) hiđroxit), Cu(OH)2 (đồng (II) hiđroxit), KOH (kali hiđroxit).
Muối trung hòa: NaCl (natri clorua).
Muối axit: NaHCO3 (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat).
Câu 4: a. H2O + K2O \(\rightarrow\) 2KOH. Phản ứng hóa hợp.
b. 2H2O + 2Na \(\rightarrow\) 2NaOH + H2. Phản ứng oxi hóa - khử.
c. H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4. Phản ứng hóa hợp.
d. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2. Phản ứng thế.
f. 2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
g. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Phản ứng phân hủy.
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và F e 2 O 3 .
tính thành phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất SO3
\(\%m_S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\)
\(\%m_O=\dfrac{3.16}{80}.100\%=60\%\)
%S= \(\dfrac{32}{80}x100\%=40\%\)
=> %O= 100%-40%=60%
cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , CaCl2 , K2O, HCl, HNO3 MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O,H3PO4, P2O5, NaCl
a. Trong các chất trên, chất nào là oxit?
b. Trong các oxit ở câu a, chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
c. Đọc tên các oxit đó.
Oxit axit | Oxit bazo |
CO2: cacbon đioxit P2O5 : điphopho pentaoxit SO3 : lưu huỳnh trioxit
| CaO : Canxi oxit CuO : Đồng II oxit K2O : Kali oxit MgO : Magie oxit Na2O : Natri oxit |
Oxit trung tính : NO2
a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)
b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)
Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O
c) CO\(_2\): cacbon đioxit
NO\(_2\): nitơ đioxit
SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit
P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit
CaO: canxi oxit
CuO: đồng oxit
K\(_2\)O: kali oxit
MgO: magiê oxit
Na\(_2\)O: natri oxit
tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất so3;fe2o3;co2
- Hợp chất SO3
%S = MS : MSO3 .100% = 32 : 80 .100% = 40%
%O = 100% - 40% = 60%
- Hợp chất Fe2O3
%Fe = 2MFe : MFe2O3 . 100% = 2.56 : 160. 100% = 70%
%O = 100% - 70% = 30%
- Hợp chất CO2
%C = MC : MCO2 . 100% = 12 : 44 . 100% = 27,3 %
%O = 100% - 27,3% = 72,7%
\(\begin{array}{l} *SO_3:\\ \%S=\dfrac{32}{32+16\times 3}\times 100\%=40\%\\ \%O=\dfrac{16\times 3}{32+16\times 3}\times 100\%=60\%\\ *Fe_2O_3:\\ \%Fe=\dfrac{56\times 2}{56\times 2+16\times 3}\times 100\%=70\%\\ \%O=\dfrac{16\times 3}{56\times 2+16\times 3}\times 100\%=30\%\\ *CO_2:\\ \%C=\dfrac{12}{12+16\times 2}\times 100\%=27,27\%\\ \%O=\dfrac{16\times 2}{12+16\times 2}\times 100\%=72,73\%\end{array}\)