Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử: NaCl, K2O, CaCl2 , KCl, Na2O. Xác định điện hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất tương ứng .
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Mô tả suwjj tạo thành liên kết ion trong các chất sau đây: KCl, AlF3,Al2O3,CaCl2,MgBr2,Na2S, K2O, BaO, Zn3P2
Cho các hợp chất: N H 3 , H 2 O , K 2 S , M g C l 2 , N a 2 O , C H 4
Trong các chất trên, những chất có liên kết ion là
A. N H 3 , H 2 O , K 2 S , M g C l 2
B. K 2 S , M g C l 2 , N a 2 O , C H 4
C. N H 3 , H 2 O , N a 2 O , C H 4
D. K 2 S , M g C l 2 , N a 2 O
Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
ho các chất sau: HCl, NaCl, CO2, K2O, MgCl2, Al2O3, CH4, N2, C2H4, biết độ âm điện (cho XK=0,8; XN=3,0; XH=2,1; XNa=0,9; XC=2,5; XO=3,5; XAl=1,5; XMg=1,31; XCl=3,0)
a) Hợp chất nào có liên kết ion? Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất.
b) Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị? Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong hợp chát
Cho các hợp chất sau: F2; CaCl2; K2O; N2; H2O; MgO
Cho biết mỗi loại liên kết trong hợp chất.
Viết CT e- ,CTCT đối với hợp chất có LK cộng hóa trị.
Viết sơ đồ dịch chuyển e- đối với hợp chất có LK ion.
Xác định điện hoá trị và cộng hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất.
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học a. Nacl , CaBr2,Na2S,NaOH b .CaCL2, K2SO3, NaI, K2SO4 c.Bacl2, K2SO4,K2S,NaBr
Trong dãy oxit : Na 2 O , MgO, Al 2 O 3 , SiO 2 , P 2 O 5 , SO 3 , Cl 2 O 7 . Những oxit có liên kết ion là
A. Na 2 O , SiO 2 , P 2 O 5 B. Na 2 O , MgO, Al 2 O 3
C. MgO, Al 2 O 3 , P 2 O 5 D. SO 3 , Cl 2 O 7 , Na 2 O