tìm x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^3-16x}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2+2x+3}\)
\(x^2+2x+3=\left(x^2+2x+1\right)+2=\left(x+1\right)^2+2\ge2>0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow\sqrt{x^2+2x+3}\) xác định với mọi x
Làm như bài trước mik làm, bn chứng minh \(x^2+2x+3\ge0\) là đc
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)
tìm x để căn thúc sau có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\)
M=\(\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) tìm x thuộc z đẻ biểu thức M có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\) lớn hơn hoặc= 0
=> 25-x2 lớn hơn hoặc= 0
=> -x2 lớn hơn hoặc= -25
x2 bé hơn hoặc =25
x bé hơn hoặc =5
a: ĐKXĐ: \(-5\le x\le5\)
b: ĐKXĐ: \(-4\le x\le2\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{1+x^2}\)
\(ĐK:x^2+1\ge0\Leftrightarrow x\in R\)
\(1+x^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow x\in R\)
Tìm x để căn thức sau có nghĩa a. sqrt(- 3/(1 - 2x)) b.sqrt(2x+5/24)) c.sqrt(2x-16))+x-3/x-8
a: ĐKXĐ: -3/(1-2x)>=0
=>1-2x>0
=>2x<1
=>x<1/2
b: ĐKXĐ: 2x+5/24>=0
=>2x>=-5/24
=>x>=-5/48
c: ĐKXĐ: 2x-16>=0 và x-8<>0
=>x>8
a) Để căn thức sqrt(-3/(1-2x)) có nghĩa, ta cần điều kiện:
1 - 2x > 0 (mẫu số không được bằng 0)
=> 1 > 2x
=> x < 1/2
b) Để căn thức sqrt((2x+5)/24) có nghĩa, ta cần điều kiện:
2x + 5 ≥ 0 (tử số không được âm)
=> 2x ≥ -5
=> x ≥ -5/2
c) Để căn thức sqrt(2x-16) + (x-3)/(x-8) có nghĩa, ta cần thỏa mãn hai điều kiện:
2x - 16 ≥ 0 (căn thức không được âm)
=> 2x ≥ 16
=> x ≥ 8
x ≠ 8 (mẫu số của phân số không được bằng 0)
Vậy, kết hợp hai điều kiện trên, ta có x > 8 và x ≠ 8. Tức là x > 8.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. \(\sqrt{3-2x}\) b. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) c. \(\dfrac{\sqrt{4x-2}}{x^2-4x+3}\) d. \(\dfrac{\sqrt{4x^2-2x+1}}{\sqrt{3-5x}}\)
ĐKXĐ: \(3-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b) ĐKXĐ: \(-1\le x\le3\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\).
d) ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{5}\).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{2x+7}\)
\(2x+7\ge x\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{2}\)
ĐKXĐ: \(x\ge-\dfrac{7}{2}\)