E = x4 - 2x3 + 3x3 - 4x + 2022
Tìm GTNN của biểu thức sau
E = x4 - 2x3 + 3x3 - 4x + 2022
F = -y2 + 2y - 6
Tìm GTLN của các biểu thức sau
Câu E bạn xem lại đề nha
F=\(-y^2+2y-6\)
\(=-\left(y^2-2y+6\right)\)
\(=-\left(y-1\right)^2-5\)
Vì \(-\left(y-1\right)^2\le0\forall y\)
\(\Rightarrow F\le-5\forall y\)
\(MaxF=-5\Leftrightarrow y=1\)
\(F=-y^2+2y-6=-\left(y^2-2y+1\right)-5=-\left(y-1\right)^2-5\le-5\forall y\in R\\ Vậy:max_F=-5\Leftrightarrow y=1\)
Sửa đề:
Tìm GTNN của E = x⁴ - 2x³ + 3x² - 4x + 2022
= (x⁴ - 2x³ + x²) + (2x² - 4x + 2) + 2000
= x²(x² - 2x + 1) + 2(x² - 2x + 1) + 2000
= x²(x - 1)² + 2(x - 1)² + 2000
Do (x - 1)² ≥ 0 với mọi x ∈ R
x² ≥ 0 với mọi x ∈ R
⇒ x²(x - 1)² + 2(x - 1)² ≥ 0 với mọi x ∈ R
⇒ x²(x - 1)² + 2(x - 1)² + 2000 ≥ 2000 với mọi x ∈ R
Vậy GTNN của E là 2000 khi x = 1
Tìm GTNN của biểu thức:
M= (x4 + 3x3 + 3x2 - 3x - 4):( x2 - 1)
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1.
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
= – x6 + x4 + (– 3x3 – x3) + (3x2 – 2x2) – 5
= – x6 + x4 – 4x3 + x2 – 5.
= – 5+ x2 – 4x3 + x4 – x6
Và Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1
= 2x5 – x4 + (x3 – 2x3) + x2 + x –1
= 2x5 – x4 – x3 + x2 + x –1.
= –1+ x + x2 – x3 – x4 + 2x5
Tính tổng của hai đa thức
A = 2 x 3 + x 2 - 4 x + 2 x 3 + 5 v à B = 6 x + 3 x 3 - 2 x + x 2 - 5
A. 7 x 3 - 2 x 2 - 10
B. 7 x 3 + 2 x 2 + 2 x
C. 7 x 3 + 2 x 2
D. 5 x 3 + 2 x 2 - x
Chọn C
Ta có A + B = (2x3 + x2 - 4x + 2x3 + 5) + (6x + 3x3 - 2x + x2 - 5)
= 7x3 + 2x2 .
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2-2x+2y e)x4+4y4
b)x2(x-1)+16(1-x) f)x4-13x2+36
c)x2+4x-y2+4 g) (x2+x)2+4x2+4x-12
d)x3-3x2-3x+1 h)x6+2x5+x4-2x3-2x2+1
a.
$x^2-y^2-2x+2y=(x^2-y^2)-(2x-2y)=(x-y)(x+y)-2(x-y)=(x-y)(x+y-2)$
b.
$x^2(x-1)+16(1-x)=x^2(x-1)-16(x-1)=(x-1)(x^2-16)=(x-1)(x-4)(x+4)$
c.
$x^2+4x-y^2+4=(x^2+4x+4)-y^2=(x+2)^2-y^2=(x+2-y)(x+2+y)$
d.
$x^3-3x^2-3x+1=(x^3+1)-(3x^2+3x)=(x+1)(x^2-x+1)-3x(x+1)$
$=(x+1)(x^2-4x+1)$
e.
$x^4+4y^4=(x^2)^2+(2y^2)^2+2.x^2.2y^2-4x^2y^2$
$=(x^2+2y^2)^2-(2xy)^2=(x^2+2y^2-2xy)(x^2+2y^2+2xy)$
f.
$x^4-13x^2+36=(x^4-4x^2)-(9x^2-36)$
$=x^2(x^2-4)-9(x^2-4)=(x^2-9)(x^2-4)=(x-3)(x+3)(x-2)(x+2)$
g.
$(x^2+x)^2+4x^2+4x-12=(x^2+x)^2+4(x^2+x)-12$
$=(x^2+x)^2-2(x^2+x)+6(x^2+x)-12$
$=(x^2+x)(x^2+x-2)+6(x^2+x-2)=(x^2+x-2)(x^2+x+6)$
$=[x(x-1)+2(x-1)](x^2+x+6)=(x-1)(x+2)(x^2+x+6)$
h.
$x^6+2x^5+x^4-2x^3-2x^2+1$
$=(x^6+2x^5+x^4)-(2x^3+2x^2)+1$
$=(x^3+x^2)^2-2(x^3+x^2)+1=(x^3+x^2-1)^2$
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
c) Ta có: \(\dfrac{5x^4+9x^3-2x^2-4x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^3\left(x-1\right)+14x^2\left(x-1\right)+12x\left(x-1\right)+8\left(x-1\right)}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)
d) Ta có: \(\dfrac{5x^3+14x^2+12x+8}{x+2}\)
\(=\dfrac{5x^3+10x^2+4x^2+8x+4x+8}{x+2}\)
\(=\dfrac{5x^2\left(x+2\right)+4x\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)}{x+2}\)
\(=5x^2+4x+4\)
thực hiện phép chia
(-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : (-3 + 5)
(x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 - 1)
(5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x -8) : (x-1)
(5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x+2)
c) Ta có: \(\dfrac{5x^4+9x^3-2x^2-4x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=\dfrac{5x^3\left(x-1\right)+14x^2\left(x-1\right)+12x\left(x-1\right)+8\left(x-1\right)}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ta đặt và thực hiện phép tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) có
Vậy: P(x) + Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
P(x) – Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 - 2x5 – x6