Trong hình vẽ dưới đây, hãy kể tên tất cả các góc. Dùng thước đo và sắp xếp số đo của chúng theo thứ tự giảm dần.
Xem hình dưới đây:
Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần.
Tên góc | Số đo ước lượng | Số đo bằng thước |
∠xAy | ||
∠mCn | ||
... |
Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần:
∠xAy < ∠BAC < ∠zBt < ∠BDC = ∠BCD < ∠BCA < ∠ABC = ∠CBD < ∠ACD < ∠mCn < ∠sDr
Cho hình vuông MNPQ và số đo các góc ghi tương ứng như trên hình sau:
a. Kể tên các điểm nằm trong góc AMC.
b. Cho biết số đo góc AMC bằng cách đo.
c. Sắp xếp các góc NMA , AMC và CMQ theo thứ tự số đo tăng dần.
a, Các điểm nằm trong góc AMC là: điểm P.
b, \(\widehat {AMC} = 45^\circ \).
c, Ta có: \(\widehat{NMA}=15^0; \widehat{CMQ}=30^0; \widehat{AMC}=45^0\) nên \(\widehat{NMA}< \widehat{CMQ} < \widehat{AMC}\)
Vậy các góc theo thứ tự tăng dần là: \(\widehat{NMA}; \widehat{CMQ} ; \widehat{AMC}\)
Quan sát hình vẽ sau:
a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AD, AE theo thứ tự giảm dần.
b) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC,CD,DE,EA theo thứ tự tăng dần.
c) Tính chu vi hình ABCDE.
Vẽ góc xOy có số đo bằng 55 độ. Sau đó vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox, vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.
a) Kể tên tất cả 4 góc có điểm O không kể góc bẹt
b) Dùng thước đo góc để đo 4 góc đã nêu ở câu a? Trong các góc đó góc nào là góc nhọn, góc nào là góc tù?
(vẽ hình cho mình vs ạ)
\(a)\) 4 góc có đỉnh \(O:\)
\(\widehat{xoy};\widehat{x'oy};\widehat{x'oy'};\widehat{xoy'}\)
\(b,\)
\(\widehat{xoy}=55^o\)
\(\widehat{xoy'}=125^o\)
\(\widehat{x'oy'}=55^o\)
\(\widehat{x'oy}=125^o\)
Trong 4 góc này thì :
\(+)\) 2 góc nhọn :\(\widehat{xoy};\widehat{x'oy'}\)
\(+)\) 2 góc tù : \(\widehat{x'oy};\widehat{xoy'}\)
a)�) 4 góc có đỉnh O:�:
ˆxoy;ˆx′oy;ˆx′oy′;ˆxoy′���^;�′��^;�′��′^;���′^
b,�,
ˆxoy=55o���^=55�
ˆxoy′=125o���′^=125�
ˆx′oy′=55o�′��′^=55�
ˆx′oy=125o�′��^=125�
Trong 4 góc này thì :
+)+) 2 góc nhọn :ˆxoy;ˆx′oy′���^;�′��′^
+)+) 2 góc tù : ˆx′oy;ˆxoy′
Câu 11: Xem hình dưới
a) Ước lượng bằng mắt số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
b) Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc rồi ghi vào bảng.
c) Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần.
mk cần gấp nha
(^ - ^)
a) Hãy viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20
b) Hãy tìm tất cả các ước của -12
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 100; –30; –120; 0.
a)Các số:\(1;2;3;5;7;11;13;17;19\)
b\(Ư\left(-12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12;-1;-2;-3;-4;-6;-12\right\}\)
b)Theo thứ tự giảm dần hay từ lớn đến bé:\(100;0;-30;-120\)
Hãy đo độ dài (đơn vị milimet) rồi sắp xếp các đoạn thẳng trong hình 8.34 theo thứ tự tăng dần của độ dài.
AB = 42 mm
CD = 10 mm
EF = 21 mm
GH = 32 mm
IK = 53 mm
Vì 10 < 21 < 32 < 42 < 53 nên CD < EF < GH < AB < IK.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài đoạn thẳng là:
CD; EF; GH; AB; IK.
1.5 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng và máy tính).
a) sin780, cos140, sin470, cos870 b) tan730, cot250, tan620, cot380
1.6 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng bảng và máy tính).
a) tan420, tan560, cot30, cot180 b) sin130, cos470, tan460, cot20
Bài 1.6
a) \(\cos14^0=\sin76^0\)
\(\cos87^0=\sin3^0\)
Do đó: \(\cos87^0< \sin47^0< \cos14^0< \sin78^0\)
b) \(\cot25^0=\tan65^0\)
\(\cot38^0=\tan52^0\)
Do đó: \(\cot38^0< \tan62^0< \cot25^0< \tan73^0\)