Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Buddy
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
18 tháng 2 2023 lúc 13:10

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:24

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:12

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
13 tháng 10 2023 lúc 16:06
1. acted 2. didn't make 3. didn't go 4. gave5. didn't have 6. loved 7. had
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

A life in film

Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe (1) acted in eight Harry Potter films. In that time he(2) didn't make other films and he (3) didn't go to school A tutor(4) gave special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel (5) didn't havea bad time. He(6) loved the job and (7) had a lot of friends and fun.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

Tạm dịch:

Trong độ tuổi từ mười đến hai mươi, Daniel Radcliffe đã diễn xuất trong tám bộ phim Harry Potter. Trong thời gian đó, anh ấy không làm các bộ phim khác và anh không đi học. Một người dạy kèm dạy các tiết học đặc biệt cho tất cả các diễn viên. Đôi khi các diễn viên rất trẻ gặp vấn đề vì cuộc sống của họ không bình thường, nhưng Daniel đã không gặp khó khăn. Anh ấy yêu công việc và có rất nhiều bạn bè và niềm vui.

Buddy
Xem chi tiết
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:38

1. Zebras are animals.

2. Oxford is in Brazil.

3. My friends are twelve.

4. The name of this book is Friends Plus.

5. I am interesting in video games.

6. I am from Da Nang.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 16:19

1. Zebras are animals.

(Ngựa vằn là động vật.)

Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.

2. Oxford isn’t in Brazil.

(Oxford không phải Brazil.)

Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.

3. My friends are twelve.

(Các bạn của tôi 12 tuổi.)

Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.

4. The name of this book is Friends Plus.

(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)

Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.

5. I am interesting in video games.

(Tôi thích video games.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.

6. I  am from Da Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”. 

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:14

1. I lived in another city when I was younger

2. I had different colour hair when I was a baby

3. I liked sweets when I was young

4. I went to another country last year

5. I saw a good film last month

6. I didn’t watch sport on TV last night

7. I played video games last weekend 

8. I visited my grandparents in January 

9 I didn’t eat soup yesterday

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:07

1. I lived in another city when I was younger.

(Tôi đã sống ở một thành phố khác khi tôi còn nhỏ.)

2. I didn't have different colour hair when I was a baby.

(Tôi đã không có tóc màu khác khi tôi còn nhỏ.)

3. I didn't like sweets when I was young.

(Tôi đã không thích đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.)

4. I didn't go to another country last year.

(Tôi đã không đến một quốc gia khác vào năm ngoái.)

5. I saw a good film last month.

(Tôi đã xem một bộ phim hay vào tháng trước.)

6. I watched sport on TV last night.

(Tôi đã xem thể thao trên TV đêm qua.)

7. I didn't play video games last weekend.

(Tôi đã không chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần trước.)

8. I didn't visit my grandparents in January.

(Tôi đã không đến thăm ông bà của tôi vào tháng Một.)

9. I didn't eat soup yesterday.

(Tôi đã không ăn súp ngày hôm qua.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:17

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)