Thống kê số bạn mang bút chì và tẩy ở tổ em. Lập bảng thống kê rồi vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê đó.
Bảng sau cho biết số lượng các bạn lớp Khoa hâm mộ ba câu lạc bộ bóng đá ở giải Ngoại hạng Anh (mỗi gạch ứng với một bạn).
Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê đó.
Tham khảo:
Bảng thống kê
Câu lạc bộ bóng đá | Manchester City | Manchester United | Liverpool |
Số lượng các bạn hâm mộ | 12 | 13 | 15 |
Biểu đồ cột biểu diễn số các bạn yêu thích câu lạc bộ bóng đá:
Cho bảng thống kê sau:
Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Biểu đồ ở Hình 7 biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch.
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Huế theo mẫu sau:
c) Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? Tháng nào có lượng mưa ít nhất?
a)
- Đối tượng thống kê là lượng mưa tại trạm khí tượng Huế.
- Tiêu chí thống kê là lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch.
b) Bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Huế:
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 95,3 | 104,0 | 473,4 | 795,6 | 580,6 | 297,4 |
c) Ta thấy:
95,3 < 104,0 < 297,4 < 473,4 < 580,6 < 795,6 (mm)
Vậy lượng mưa tại trạm khí tượng Huế vào: tháng 7 < tháng 8 < tháng 12 < tháng 9 < tháng 11 < tháng 10
Hay trong các tháng trên, tháng 10 có lượng mưa lớn nhất, tháng 7 có lượng mưa ít nhất.
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để điều tra số thành viên trong gia đình của các bạn trong tổ em và lập bảng thống kê tương ứng.
Em khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng.
Ví dụ:
Hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ ở Hình 1.
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 53 | 67 | 79 | 87 | 93 |
Hãy vẽ lại hình sau vào vở rồi hoàn thiện biểu đồ tranh để biểu diễn bảng thống kê trong HĐ 1. Cho mỗi hình ứng với 5 chiếc áo bán ra.
Cỡ áo | S | M | L |
Số lượng bán được | 10 | 30 | 15 |
Áo cỡ S: 10:5=2 hình
Áo cỡ M: 30:5=6 hình
Áo cỡ L: 15:5=3 hình
Biểu đồ tranh:
Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp.
Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh trong lớp ưa thích mỗi món ăn.
Vì mỗi biểu tượng mặt cười ứng với 5 bạn nên
Số bạn thích phở là: 2.5=10 (bạn)
Số bạn thích bánh mì là: 4.5=20 (bạn)
Số bạn thích bún là: 1.5=5 (bạn)
Số bạn thích xôi là: 2.5=10 (bạn)
Tên món ăn | Phở | Bánh mì | Bún | Xôi |
Số lượng học sinh | 10 | 20 | 5 | 10 |
Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong các bảng thống kê sau:
a) Bảng thống kê về cân nặng trung bình (đơn vị: kg) của nam, nữ tại một số nước trong khối Asean như sau:
b) Bảng thống kê tỉ lệ phần trăm số tiết học các nội dung trong môn Toán lớp 8:
a: biểu đồ cột kép
b: biểu đồ hình quạt tròn
Thống kê số huy chương bốn quốc gia dẫn đầu SEA Games 31 được cho trong bảng số liệu sau:
Hãy chuyển dữ liệu đã cho vào bảng thống kê theo mẫu dưới đây và vào biểu đồ cột kép tương ứng.
Điền số vào bảng: 446 92 69 227
Biểu đồ; 205 322 69 52 227