Phân tích ra thừa số nguyên tố:
a) 847;
b) 246
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Nếu A thay 8 = 23 thì chọn dc=(
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Lại sai đề;-;
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: (sai đáp án)
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Nếu thay đáp án A) 8.3.5 => 23.3.5 thì chọn đc.
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐 (sai đề)
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 180
b) 2034
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 90
b, 135
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 374
b, 68
c, 340
a) 374 = 2 . 11 . 17
b) 68 = 22 . 17
c) 340 = 22.5.17
Phân tích A ra thừa số nguyên tố:A=6^2.9^3
Bài 2.23:Hãy phân tích các số A,B sau đây ra thừa số nguyên tố:
A= 62. 93 ; B= 3 . 82 . 25
Bài 2.24:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
145;310;2020.
mìn cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
2.24.
\(145=5.29\)
\(310=2.5.31\)
\(2020=2^2.5.101\)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
a: \(120=2^3\cdot3\cdot5\)
b: \(2500=50^2=\left(2\cdot5^2\right)^2=2^2\cdot5^4\)
c: \(2436=2^2\cdot3\cdot7\cdot29\)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
a)120=\(2^3\)x3x5
b)2500=\(2^2\)x\(5^4\)
c)2436=\(2^2\)x3x7x29
Hãy phân tích các số A, B ra thừa số nguyên tố:
A = \(4^2.6^3\)
B =\(9^2.15^2\)
A= \(4^2.6^3= 4.4.6.6.6\)
\(=(2^2).(2^2).(2.3).(2.3).(2.3)\)
\(=2^{2+2+1+1+1}.3^{1+1+1}=2^7.3^3\)
B =\(9^2.15^2\)
\(=9.9.15.15\)
\(=3^2.3^2.3.5.3.5\)
\(=3^{2+2+1+1}.5^{1+1}\)
=\(3^6.5^2\)
A= 4 2 .6 3 = 4.4.6.6.6 = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) . ( 2.3 ) . ( 2.3 ) . ( 2.3 ) = 2 2 + 2 + 1 + 1 + 1 .3 1 + 1 + 1 = 2 7 .3 3 B = 9 2 .15 2 = 9.9.15.15 = 3 2 .3 2 .3 .5 .3 .5 = 3 2 + 2 + 1 + 1 .5 1 + 1 = 3 6 .5 2
chúc bn học tốt