Tìm từ ngữ thích hợp để tả độ cao tăng dần của mỗi con vật trong tranh:
tìm từ ngữ thích hợp để miêu tả mái tóc của con trai
Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : ...........
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình | - lớn hơn con chuột một chút |
- màu lông | - màu xám nâu sầm |
- đuôi | - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm | - tròn, xinh xắn |
- ria mép | - dài |
- hai tai | - nhỏ xíu như tai chuột |
- mắt | - đen, tròn như mắt thỏ |
- chân | - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn |
Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh , chậm, khỏe, trung thành.
Em quan sát từng con vật trong mỗi bức tranh và chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp với chúng.
(1) Trâu: khỏe.
(2) Rùa: chậm
(3) Chó: trung thành
(4) Thỏ: nhanh
trong bài học trò tác giả dùng nhữn từ ngữ nào để miêu tả vẻ đẹp của cây?
2.Trong câu:Ngày xuân dần hết,số hoa tăng,màu cũng đậm dần.
Ai giúp mk mỗi ngày mk tick cho 3 tick thank you
Đặt câu nói về hoạt động của mỗi người và vật được miểu tả trong bức tranh (SGK TV4 tập 2 trang 7)
Em quan sát toàn bộ bức tranh và dùng từ ngữ của mình viết thành câu tả hoạt động của người và vật trong bức tranh
Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa
Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường
Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người
Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh
Đặt câu nói về hoạt động của mỗi người và vật được miểu tả trong bức tranh (SGK TV4 tập 2 trang 7)
Em quan sát toàn bộ bức tranh và dùng từ ngữ của mình viết thành câu tả hoạt động của người và vật trong bức tranh
Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa
Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường
Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người
Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh
2. Trong truyện Thánh Gióng (Nguyễn Đồng Chi kể) có nhiều cụm từ chỉ đặc điểm của sự vật như: nặng không thể tưởng tượng nổi (miêu tả ngựa sắt và những vật dụng được rèn cho Gióng), cao to sừng sững (miêu tả Gióng).
Tìm những từ ngữ phù hợp để thay thế cho các từ ngữ in đậm.
không tưởng tượng nổi có thể thay thế là : không thể lường được
sừng sững có thể thay thế là : lực lưỡng , vạm vỡ
không thể tưởng tượng nổi -> thần kì
sừng sững -> lừng lững
1. Tìm từ ngữ gợi tả tiếng kêu của mỗi con vật gặp trên đường đi.
2. Nói một câu tả tiếng kêu của một con vật ở bài tập 1.
1.
Chó: gâu gâu
Mèo: meo meo
Dê: bẹ..ẹ...ẹ
Vịt: cạp cạp
Gà trống: Ò...ó...o
Lợn: Ụt Ịt
2. Chú chó sủa “gâu gâu” khi có người lạ đến nhà.