Câu 7: Trong các từ ngữ miêu tả ngoại hình sau đây, từ ngữ nào thích hợp để miêu tả mẹ là người lao động chân tay.
Hai bàn tay mẹ mềm mại, mái tóc búi cao gọn gàng, làn da rám nắng, bộ váy công sở ôm gọn dáng người thon gọn. đôi bàn tay thô ráp, bộ quần áo công nhân vừa vặn, nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
Bài 4: Tìm từ ngữ miêu tả các đặc điểm ngoại hình của MẸ; mỗi đặc điểm em hãy viết 1 câu văn:
- Mái tóc;
-cách ăn mặc
đặt câu có sử dụng phép lặp hoặc phép thế từ ngữ để miêu tả đồ dùng học tập mà con thích
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người.
d/ Cả A và C đều đúng
Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau:
Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa... , tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà... , nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng.......................................................................................... , không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.
(Theo Nguyễn Đình Thi)
(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.
(2) : sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy.
(3) : xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng, chuyển mình, cựa mình, chuyển động.
(4) : bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện. (5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.
viết đoạn văn từ 5 cau tả mái tóc của bà em
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước.
- Bộ lông.
- Cái đầu.
- Đôi mắt.
- Cái mũi.
- Đôi tai.
- Cái chân.
- Hoạt động, tính cách.
ψ(`∇´)ψ
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu