viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
a) 12.12.2.12.6
b) 25.5.4.2.10
c)2.10.10.3.5.10
Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 12.12.2.12.6
2)25.5.4.2.10
3)2.10.10.3.5.10
4)a.a.a cộng b.b.b.b
1) \(12\cdot12\cdot2\cdot12\cdot6=12\cdot12\cdot12\cdot12=12^4\)
2) \(25\cdot5\cdot4\cdot2\cdot10=\left(25\cdot4\right)\cdot\left(5\cdot2\cdot10\right)=100\cdot100=100^2=10^4\)
3) \(2\cdot10\cdot10\cdot3\cdot5\cdot10=3\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10=3\cdot10^4\)
4) \(a\cdot a\cdot a+b\cdot b\cdot b\cdot b=a^3+b^4\)
Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 12.12.2.12.6
=> 12 . 12 . 12 . (2 . 6)
= 12 . 12 . 12 . 12 . 12 = 125
2) 25.5.4.2.10
=> ( 25 . 4 ) . ( 2 . 5 . 10 )
= 100 . 100 = 1002
3) 2.10.10.3.5.10
=> ( 2 . 5 ) . 10 . 10 . 10 . 3
= 10 . 10 . 10 . 10 . 3 = 104 . 3
4) a.a.a cộng b.b.b.b
=> a3 + b4
Viết gọn các biểu thức bằng cách dùng lũy thừaa 3.3.3.4.4 b a.a.a cộng b.b.b.b c 8 2. 34 4 d 27 3.9 4.243
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 3.5.15.15
b. 2.2.5.2.5
c. 1000.10.10
d. a.a.a.b.b.b
e. n.n.n + p.p
`3.5 .15.15 = 3.5.3.5.3.5 = 3^3.5^3`
`2.2.5.2.5 = 2^3 . 5^2`
`1000.10 .10 = 10^3 .10^1 . 10^1 = 10^5`
`a.a.a.b.b.b = a^3 . b^3`
`n.n.n + p.p = n^3 . p^2`
a: =15*15*15=15^3
b: =2^3*5^2
c: =10^3*10^2=10^5
d: =a^3*b^3
e: =n^3+p^2
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
Bài 1. Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
b) 10.1000.100000
`10.1000.100000`
`=10^{1}.10^{3}.10^{5}`
`=10^{1+3+5}`
`=10^{9}`
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a, 2 nhân 2 nhân 2 nhân 2 nhân 3 nhân 3
b, x^4 nhân x
c, 3 nhân 3 nhân 3 nhân 3 nhân 4 nhân 4 nhân 2 nhân 2
a. \(2^4\cdot3^2\)
b. \(x^5\)
c. \(3^4\cdot4^2\cdot2^2\)
Viết gọn biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa
7.35.7.25
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\(7\cdot35\cdot7\cdot25\)
`=`\(7^2\cdot7\cdot5\cdot5^2\)
`=`\(7^3\cdot5^3=\left(7\cdot5\right)^3=35^3\)
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
a. 73
b. 7.35.7.25 = 7 . 5 . 7 . 7 . 5 . 5 = 73 . 53
c. 2.3.8.12.24 = 2.3.2.2.2.2.2.3.2.2.2.3 = 29 . 33
d. 12.12.2.12.6 = 3.2.2.3.2.2.2.3.2.2.2.3 = 34 . 29
e. 25.5.4.2.10 = 5.5.5.2.2.2.5.2 = 54 . 24
f. 2.10.10.3.5.10 = 2.2.5.2.5.3.5.2.5 = 24 . 54 . 3
g. a.a.a+b.b.b.b = a3 + b3
h. x.x.y.y.x.y.x = x4 . y3
a.\(7^3\)
b.\(7^3\cdot5^3\)
c.\(2^9\cdot3^3\)
d.\(2^8\cdot3^4\)
e.\(2^4\cdot5^4\)
f.\(2^4\cdot3\cdot5^4\)
g.\(a^3+b^4\)
h.\(x^4\cdot y^3\)
a.7373
b.73⋅5373⋅53
c.29⋅3329⋅33
d.28⋅3428⋅34
e.24⋅5424⋅54
f.24⋅3⋅5424⋅3⋅54
g.a3+b4a3+b4
h.x4⋅y3
viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa :a ] a12:a8 ; 712:7;x7:x5[x khác 0]