Trong khoảng thời gian t, con lắc có chiều dài l thực hiện được 12dđ. Nếu giảm chiều dài của con lắc 16cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 20dđ. Chiều dài của con lắc là
A. 20cm
B. 25cm
C. 40cm
D. 50cm
Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian ∆ t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l = 64 cm
B. l = 19cm
C. l = 36 cm
D. l = 81 cm
Đáp án D
Phương pháp: Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hoà
Định nghĩa: Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây
Cách giải:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m
Một con lắc đơn có chiều dài l trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian ∆ t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 164cm.
B. 144cm.
C. 64cm.
D. 100cm.
Đáp án D
Do f tỉ lệ nghịch với l nên f tăng thì ℓ giảm, suy ra (2)
Từ (1) và (2), suy ra: ℓ 1 = 100 cm.
Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 40 dao động. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160 cm
B. 152,1 cm
C. 144,2 cm
D. 167,9 cm
Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 40 dao động. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160 cm
B. 152,1 cm
C. 144,2 cm
D. 167,9 cm
Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 40 dao động. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 167,9 cm
B. 160 cm
C. 152,1 cm
D. 144,2 cm
Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l thực hiện 40 dao động. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 cm thì trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 160 cm
B. 152,1 cm
C. 144,2 cm
D. 167,9 cm
Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 9m.
B. 25cm.
C. 9cm.
D. 25m
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì con lắc đơn: T = 2 π l g
Chu kì T là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần
Cách giải:
+ Khi chiều dài của con lắc đơn là l thì: T = 2 π l g = ∆ t 6 ( 1 )
+ Khi chiều dài của con lắc giảm đi 16 cmm thì: T' = T = 2 π l - 16 g = ∆ t 10 ( 2 )
Từ (1) và (2) ta có:
Chọn B
Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 28cm
B. 36cm
C. 54cm
D. 64cm