Cho hai đa thức P(x) = \(2{x^3} - 9{x^2} + 5\) và Q(x) = \(2{x^2} + 4{x^3} - 7x\). Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.
Cho hai đa thức P(x) = \(7{x^3} - 8x + 12\) và Q(x) = \(6{x^2} - 2{x^3} + 3x - 5\). Hãy tính P(x) + Q(x) bằng hai cách.
Tham khảo:
Cách 1:
P(x) + Q(x) = \(7{x^3} - 8x + 12 + 6{x^2} - 2{x^3} + 3x - 5\)
\(\begin{array}{l} = (7{x^3} - 2{x^3}) + 6{x^2} + ( - 8x + 3x) + (12 - 5)\\ = 5{x^3} + 6{x^2} - 5x + 7\end{array}\)
Cách 2:
Cho hai đa thức P(x) = \( - 3{x^4} - 8{x^2} + 2x\) và Q(x) = \(5{x^3} - 3{x^2} + 4x - 6\).
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
\(P(x) + Q(x) = - 3{x^4} - 8{x^2} + 2x + 5{x^3} - 3{x^2} + 4x - 6\)
\( = - 3{x^4} + 5{x^3} + ( - 8{x^2} - 3{x^2}) + (2x + 4x) - 6\)
\( = - 3{x^4} + 5{x^3} - 11{x^2} + 6x - 6\)
\(P(x) - Q(x) = - 3{x^4} - 8{x^2} + 2x - 5{x^3} + 3{x^2} - 4x + 6\)
\( = - 3{x^4} - 5{x^3} + ( - 8{x^2} + 3{x^2}) + (2x - 4x) + 6\)
\( = - 3{x^4} - 5{x^3} - 5{x^2} - 2x + 6\)
cho hai đa thức P(x)=x^2-5x-3x^5-7x^3+2
Q(x)=x^3-6x-x^2-4x^5-x^4
a)Sắp xếp các hảng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến
b)Tìm bậc của đa thức.c)Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) d)Tính Q(-1)
a. P(x) = -3x5 - 7x3 + x2 - 5x + 2
Q(x) = -4x5 - x4 + x3 - x2 - 6x
b. Đa thức P(x) và Q(x) có bậc là 5
d. Q(-1) = -4(-1)5 - (-1)4 + (-1)3 - (-1)2 - 6(-1)
= -4.(-1) + 1 + 1 - 1 + 1 - 6.(-1)
= 12
a) Ta có: \(P\left(x\right)=x^2-5x-3x^5-7x^3+2\)
\(=-3x^5-7x^3+x^2-5x+2\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=x^3-6x-x^2-4x^5-x^4\)
\(=-4x^5-x^4+x^3-x^2-6x\)
b) Bậc của đa thức P(x) là 5
Bậc của đa thức Q(x) là 5
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x)
c)Tính M(x)=P(x)+Q(x)
d)Tính M(2), M(-2),M(\(\dfrac{1}{2}\))
Các bạn chỉ giải phần D thôi nha còn những bạn muốn giải hết thì cũng không sao
a)\(P\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=5x^4+9x^3+4x^2-14\)
b) Sửa Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức Q(x)
hệ số cao nhất :9
hệ số tự do :- 14
c)\(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(\Leftrightarrow M\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x+5x^4+9x^3+4x^2-14\)
\(M\left(x\right)=x^5+6x^4-x-14\)
d)\(M\left(2\right)=2^5+6.2^4-2-14=32-96-2-14=-80\)
\(M\left(-2\right)=\left(-2\right)^5+6.\left(-2\right)^4+2-14=-32-96+2-14=-140\)
\(M\left(\dfrac{1}{2}\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^5+6.\left(\dfrac{1}{2}\right)^4-\dfrac{1}{2}-14=\dfrac{1}{32}+\dfrac{3}{8}-\dfrac{1}{2}-14=-\dfrac{475}{32}\)
Cho hai đa thức:
P ( x )= 4x^2 + 7x^3 - 3x^2 + 5 - x
Q ( x ) = -7^3 + 2x - 8 - x^2 + 6
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính: P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)?
c) Đặt A(x) = P(x) + Q(x). Tìm nghiệm của đa thức A(x)?
Cần gấp ạ.Em cảm ơn
a)
`P(x)=7x^3+(4x^2-3x^2)-x+5=7x^3+x^2-x+5`
`Q(x)=-7x^3-x^2+2x+(6-8)=-7x^3-x^2+2x-2`
b)
`P(x)+Q(x) = 7x^3+x^2-x+5-7x^3-x^2+2x-2`
`=(7x^3-7x^3)+(x^2-x^2)+(2x-x)+(5-2)`
`=x+3`
`P(x)-Q(x)=7x^3+x^2-x+5-(-7x^3-x^2+2x-2)`
`= 7x^3+x^2-x+5+7x^3+x^2-2x+2`
`=(7x^3+7x^3)+(x^2+x^2)-(x+2x)+(5+2)`
`=14x^3+2x^2-3x+7`
c) `A(x) = P(x)+Q(x)=x+3`
`A(x)=0 <=> x+3=0 <=>x=-3`.
Cho hai đa thức:f(x)=\(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g(x)=\(x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x\)
Tính tổng h(x)=f(x)+g(x) và tìm nghiệm của h(x)
Ta có: \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=x+3x^2\)
\(\Rightarrow h\left(x\right)=x+3x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1+3x\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\1+3x=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-1}{3}\end{cases}}}\)
Vậy.....
Ta có :\(f\left(x\right)=9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
\(g\left(x\right)=x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x\)
\(\Rightarrow h\left(x\right)=f\left(x\right)+g\left(x\right)\)
\(\Rightarrow h\left(x\right)=9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4+x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x\)
\(\Rightarrow h\left(x\right)=3x^2+x\)
Đặt \(3x^2+x=0\Leftrightarrow x\left(3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x+1=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}}\)
Tính tổng của hai đa thức sau bằng hai cách:
\(P(x) = 2{x^3} + \dfrac{3}{2}{x^2} + 5x - 2\);
\(Q(x) = - 8{x^3} + 4{x^2} + 6 + 3x\).
Theo cột dọc:
Theo hàng ngang:
\(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = 2{x^3} + \dfrac{3}{2}{x^2} + 5x - 2 + ( - 8){x^3} + 4{x^2} + 3x + 6\\ = (2 - 8){x^3} + (\dfrac{3}{2} + 4){x^2} + (5 + 3)x + ( - 2 + 6)\\ = - 6{x^3} + \dfrac{{11}}{2}{x^2} + 8x + 4\end{array}\)
Cho hai đa thức:
\(P\left(x\right)=-2x^4-7x+\dfrac{1}{2}-3x^4+2x^2-x\) ; \(Q\left(x\right)=3x^3+4x^4-5x^2-x^3-6x+\dfrac{3}{2}\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x); B(x) = P(x) - Q(x)
a: \(P\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(Q\left(x\right)=4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}\)
b: \(A\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}+4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}=-x^4+2x^3-3x^2-14x+2\)
\(B\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}-4x^4-2x^3+5x^2+6x-\dfrac{3}{2}=-9x^4-2x^3+7x^2-2x-1\)
a)\(Q\left(x\right)=2x^3+4x^4-6x-5x^2+\dfrac{3}{2}\)
\(P\left(x\right)=2x^2-5x^4-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(A\left(x\right)=2x^3-x^4-3x^2+2-14x\)
\(B\left(x\right)=-2x^3-9x^4-2x+7x^2-1\)
Cho 2 đa thức: P(x)= 4x^3 - 7x^2 + 3x -5 P(x)= -6x^3 - 5x + 9 a)Tính P(x) +Q(x) và P(x) - Q(x) b)Tính P(1),P(-1),P(2),Q(-1),Q(-2) Giúp tớ với ạ ?
a: \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=-2x^3-7x^2-2x+4\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=10x^3-7x^2+8x-14\)
b: \(P\left(1\right)=4-7+3-5=-5\)
\(P\left(-1\right)=-4-7-3-5=-19\)