Các biểu thức 2y + 5; \(2{x^2} - 4x + 7\) được gọi là gì?
BT22: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\dfrac{6}{x^2},\dfrac{x^2y}{2},-\dfrac{1}{x},\dfrac{x}{-5^2},-\dfrac{4}{5},-\dfrac{x^2y}{xy^2z}\)
BT1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(x^2y,-3x-1,\dfrac{1}{5}-x^2y,-13,\dfrac{1}{6-x},\left(-2\right)^3xy^7\)
Cho các biểu thức đại số:
4xy2; 3 – 2y; - 3 5 x2 y3x; 10x + y;
5(x + y); 2x2 - 1 2 y3x; 2x2y; -2y.
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
Ta sắp xếp như sau:
Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2; x2 y3x; 2x2 y3x; 2x2y; -2y
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
1- A Biểu thức đại số không chứa biến
2- A Biều thức đại số không chứa biến x hay y
3- Có 3 hạng tử => C
4- B Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
6- D Lấy 1 màu trắng hoặc màu đỏ
7- Xuất hiện mặt 7 Vì xúc xắc chỉ có 6 mặt => A
8- Xác xuất là \(\dfrac{1}{2}=0,5\) => C
9- Chưa hiểu đề lắm
10- Ba đường trung tuyến
11- C
12- B
`1,`
`-` Biểu thức số là biểu thức chỉ chứa số
`->` Ta có:
`A. 23+8*5` là biểu thức số `(tm)`
`B. 3a+7` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`C. 3x-y^2` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`D. 2y-3` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
Xét các đáp án trên `-> A.`
`2,`
`-` Biểu thức đại số là biểu thức chỉ chứa số hoặc chứa chữ hay chứa cả số và chữ thì được gọi là biểu thức đại số.
`->` Ta có:
`A, B, C` đều là biểu thức đại số
Xét các đáp án trên `-> D.`
`3,`
`2x^3-5x^2+7`
Đa thức trên có các hạng tử là `2x^3`, `-5x^2`, `7`
`->` Đa thức này có `3` hạng tử
Xét các đáp án trên `-> C.`
`4,`
`-` Đa thức được sắp xếp theo chiều tăng dần của biến là đa thức sắp xếp theo lũy thừa từ bé đến lớn
Xét các đáp án trên `-> C.`
`6, D`
`-` Vì khả năng lấy được `2` viên đi màu trắng và đỏ là bằng nhau.
`7,`
`-` Trên con xúc xắc chỉ chứa tối đa là `6` mặt với các chấm khác nhau
Xét các đáp án trên `-> A.`
`8, C`
`-` Khi tung `1` đồng xu, khả năng xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa là bằng nhau `->` Xác suất của chúng là `1/2=0,5`.
`9,`
`@` Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta có:
`A. 2+4<7`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`B. 5+15<25`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`C. 3+6<10`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`D. 4+5>6`
`-> \text {Bộ ba này là độ dài của 1 tam giác (t/m)}`
Xét các đáp án trên `-> D.`
`10,`
`-` Trọng tâm của tam giác là giao điểm (hay điểm đồng quy) của `3` đường trung tuyến
Xét các đáp án trên `-> A.`
`11, D`
`12, B`
Giúp mik vs!
1/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng hạng
5/3x^2y; xy^2; -1/3x^2y; -2xy^2; x^2y;
1/4xy^2; -2/5x^2y; xy
2/ Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy^2; 55xy^2 và 75 xy^2
3/ Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y=-1: 1/2x^5y-3/4x^5y+x^5y
nhóm 1: \(\dfrac{5}{3}x^2y;\dfrac{-1}{3}x^2y;x^2y;\dfrac{-2}{5}x^2y\)
nhóm 2: \(xy^2;-2xy^2;\dfrac{1}{4}xy^2\)
nhóm 3: xy
3. thay x=1 và y=-1 vào biểu thức ta đc:
\(\dfrac{1}{2}.1^5.\left(-1\right)-\dfrac{3}{4}1^5.\left(-1\right)1^5.\left(-1\right)=\dfrac{1}{4}\)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào gọi là đơn thức?
\(3x^2;-15x;55;-14;12x+3;-8x^4y^6z^5;\dfrac{3x^2y^4+2x}{5x+1}\)
\(\text{Các đơn thức:}\)
\(3x^2;15x;55;-14;-8x^4y^6z^5\)
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
1) (2x -5)(2x + 5) -(2x -3)2-12x
2) (x + 3)(x2-3x + 9) -(20 + x3)
3) (2y -1)3-2y(2y -3)2-6y(2y -2)
1: \(\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)-\left(2x-3\right)^2-12x\)
\(=4x^2-25-4x^2+12x-9-12x\)
=-34
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5; A